Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ngữ pháp Tiếng Anh THPT - Nguyễn Đặng Hoàng Duy
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đây là tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh THPT - Nguyễn Đặng Hoàng Duy" dành cho các bạn đang học Tiếng Anh ở THPT. Kham khảo để biết cách chia các thì và cách dùng như thế nào trong Tiếng Anh, bên cạnh đó bạn cũng sẽ biết cách đổi các câu chủ động sang câu bị động. | Nguyen Đặng Hoang Duy s V s es s do does not V Do Does S V s am is are s am is are not Am Is Are S Ngữphặp tiếng Anh THPT Bặỉ 1 THÌ CỦA ĐỘNG TÙ I- Hiên tai đôn Simple Present 1 Cach thanh lập - Cau khang định - Cau phu định - Cau hoi 2 Cậch dùng chính Thì hiện tai đơn được dung đe dien ta 2.1 Mọt thoi quen mọt hanh đọng được lặp đi lặp lai thương xuyen. Trong cau thương có các trang từ always often usually sometimes seldom rarely every day week month . Ex Mary often gets up early in the morning. 2.2 Một sự that lúc nao cũng đung một chan ly. Ex The sun rises in the east and sets in the west. 2.3 Mot hanh đọng trong tương lai đa được đưa vào chương trình kế hoạch. Ex The last train leaves at 4.45. II- Hiên tai tiếp diễn Present Continuous 1 Cach thanh lạp - Cau khang định - Cau phu định - Cau hoi 2 Cach dùng chính Thì hiẹn tai tiếp dien dung đe dien ta 2.1 Mot hanh đọng đang dien ra ơ hien tai trong luc noi sau cau menh lenh đe nghị. Trong cau thương co cac trang tù now right now at the moment s am is are V-ing s am is are not V-ing Am Is Are S V-ing at present . Ex What are you doing at the moment - I m writing a letter. Be quiet My mother is sleeping. 2.2 Mọt hanh đọng đa đươc len kế hoach thực hien trong tương lai gan. Ex What are you doing tonight - I am going to the cinema with my father. 2.3 Mọt hanh đọng nhất thơi khong keo dai lau thương dung vơi today this week this month these days . Ex What is your daughter doing these days Study study more study forever Tang 1 Ngữ pháp tieng Anh THPT Nguyen Đặng Hoáng Duy - She is studying English at the foreign language center. 3 Những động từ không đữờc dùng ờ thì HTTD 3.1 Động từ chỉ giác quan hear see smell taste 3.2 Động từ chỉ tình cam cảm xúc love hate like dislike want wish 3.3 Động từ chỉ trang thai sự lien he sở hữu look seem appear have own belong to need . 3.4 Đọng từ chỉ sinh hoat trí tuẹ agree understand remember know . III- Hiên tai hôàn thành Present Perfect 1 Càch thành lập - Cau khang định S have has V3