Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tàu ngầm rất nhỏ/ bỏ túi (Midget submarine)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Một tàu ngầm bỏ túi là bất kỳ tàu ngầm nào mà dưới 150 tấn (Nd: tons)[cần sự trích dẫn], tiêu biểu là được vận hành bởi một thủy thủ đoàn một hay hai người nhưng đôi khi lên đến 6 hay 8, với ít hay không có chỗ sinh sống trên tàu (Nd: on-board living accommodation) nào. | Bắt đầu dịch 21 04 11 -08-2010 Tàu ngầm rất nhỏ bỏ túi Nd Midget submarine Từ Wikipedia bách khoa toàn thư tự do Nhảy đến tìm đường tìm kiếm Mục này cần các đoạn trích dẫn bổ sung để xác minh. Xin vui lòng giúp cải thiện mục này bằng cách thêm vào những sự tham khảo đáng tin cây. Các tài liệu không có nguồn gố Unsourced material có thể bị đòi hỏi không thừa nhân thách thức Nd challenged và bi lấy đi. tháng Giêng 2010 Các tàu ngầm bỏ túi kiểu loại D Nd Type D Koryu của Nhật ở một xưởng cạn Nd drydock bị ngâp nước một phần ở căn cứ hải quân Kure Nhật Bản tháng Hai 1946 Khoảng Nd Some 80 tàu ngầm bỏ túi loại D Koryu của Nhât ở một vũng xưởng cạn Nd drydock ở Kure 12 tháng Mười 1945 Một tàu ngầm bỏ túi là bất kỳ tàu ngầm nào mà dưới 150 tấn Nd tons cần sự trích dẫn tiêu biểu là được vân hành bởi một thủy thủ đoàn một hay hai người nhưng đôi khi lên đến 6 hay 8 với ít hay không có chỗ sinh sống trên tàu Nd on-board living accommodation nào. Các tàu ngầm bỏ túi bình thường làm việc với các tàu mẹ mà từ đó chúng được hạ thủy phóng Nd launched và được thu hồi và cung cấp chỗ sinh sống cho thủy thủ đoàn và đội ngũ hỗ trợ Nd support staff khác. Cả các tàu ngầm bỏ túi quân sự và dân sự đều đã được đóng. Các loại quân sự làm việc với các tàu bề mặt và các tàu ngầm khác như các tàu mẹ. Các loại dân sự và quân sự không chiến đấu nói chung được gọi là các submersible Nd tàu có thể chìm và bình thường thì làm việc với các tàu bề mặt. Các tàu ngầm cũ nhất như là chiếc USS Holland SS-1 của hải quân Mĩ và chiếc Holland 1 của hải quân Hoàng gia Anh giờ được xem như các tàu ngầm bỏ túi. Mục lục 1 Military submarines 1.1 Uses 1.2 Armament 2 Types by nation 2.1 Belgium 2.2 China People s Republic 2.3 China Republic Taiwan 2.4 Finland 2.5 France 2.6 Germany 2.7 Iran 2.8 Italy 2.9 Japan 2.10 North Korea 2.11 Poland 2.12 Russia 2.13 Spain 2.14 United Kingdom 2.15 United States 2.16 Yugoslavia 3 See also 4 Notes biên tậpỉ Các tàu ngầm quân sự biên tậpl Các ứng dụng Vai trò được biết đến .