Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Luận văn: Chế định nguyên thủ quốc gia qua các bản Hiến pháp Việt Nam
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong hệ thống bộ máy nhà nước của các nước hiện đại hầu như đều có một thiết chế đặc biệt là nguyên thủ quốc gia và được gọi với những tên gọi khác nhau: vua, hoàng đế, tổng thống, đoàn chủ tịch, hội đồng liên bang, hội đồng nhà nước, chủ tịch nước. Không chỉ về tên gọi mà ở mỗi nước thì vị trí, vai trò, chức năng và tính chất khác nhau tùy thuộc vào thể chế chính trị và cách thức tổ chức nhà nước. Ngay ở trong một nước thể chế nguyên thủ quốc gia cũng có những thay đổi. | Luận văn Chê định nguyên thủ quôc gia qua các bản Hiến pháp Việt Nam Bài tập nhóm hiến pháp tháng 2 MỤC LỤC A. LỜI MỞ ĐẦU.4 B. NỘI DUNG . 4 I. Khái quát về chế định nguyên thủ quốc gia.4 II. Chế định chủ tịch nước trong Hiến pháp 1946 .5 1. Vị trí tính chất.5 2. Mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với các cơ quan nhà nước khác.5 a. Mối quan hệ với Nghị viện .5 b. Mối quan hệ với Chính phủ.6 c. Mối quan hệ với cơ quan tư pháp.6 3. Nhiệm vụ và quyền hạn.6 a. Nhóm các nhiệm vụ và quyền hạn đối với quốc gia .6 b. Nhóm các nhiệm vụ và quyền hạn đối với 3 công quyền .6 II. Chế định nguyên thủ quốc gia trong Hiến pháp 1959.6 1. Vị trí tính chất.6 2. Mối quan hệ với các cơ quan Nhà nước khác .7 3. Nhiệm vụ và quyền hạn .7 a. Nhóm các nhiệm vụ quyền hạn liên quan đến chức năng đại diện thay mặt Nhà nước về đối nội đối ngoại.7 b. Nhóm các nhiệm vụ quyền hạn liên quan đến việc phối hợp các thiết chế quyền lực Nhà nước trong các lĩnh vực lập pháp hành pháp tư pháp.7 IV - Chế định nguyên thủ quốc gia trong Hiến pháp 1980.8 1. Về vị trí tính chất.8 2. Mối quan hệ với cơ quan nhà nước khác.9 a. Mối quan hệ của hội đồng nhà nước với quốc hội.9 b. Mối quan hệ giữa hội đồng nhà nước với chính phủ theo Hiến pháp 1980 chính phủ là hội đồng bộ trưởng là mối quan hệ chặt chẽ.9 c. Mối quan hệ giữa hội đồng nhân dân với Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân cũng là mối quan hệ quan trọng.9 3. Về nhiệm vụ quyền hạn .9 V Chế định Chủ tịch nước theo HP1992 và Hiến pháp 1992 sửa đổi theo nghị quyết số 51 2001 QH10.10 1. Vị trí tính chất.10 2 11 1 2012 Bài tập nhóm hiến pháp tháng 2 2. Mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với các cơ quan nhà nước khác.10 a Mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Quốc hội và uỷ ban thường vụ quốc hội UBTVQH .10 b Mối quan hệ của Chủ tịch nước với Chính Phủ .11 c Mối quan hệ giữa Chủ tịch nước và Toà án nhân dân tối cao.11 d Mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Viện kiểm sát nhân dân tối cao 12 4. Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch nước.12 a Nhóm các nhiệm vụ quyền hạn liên .