Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
PARAPOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài 1 Xác định toạ độ giao điểm của (P) : y=2/3x2 và (d) : y = x+3 bằng phương pháp đại số và đồ thị Bài2 Cho (P) : y= -x2 và đường thẳng (d) : y= - x+3 điểm của (P) và (d) b) Viết pt đường thẳng (d’) vuông góc với (d) và tiếp xúc với (P) Bài 3 Cho (P) : y = ax2 (a#0) và (d) : y = mx+n a) Tìm m,n biết (d) đi qua hai điểm A(0;-1) và B(3;2) xúc với (P) x2/4 và điểm A(-3/2;1) và tiếp xúc với (P) b). | PARAPOL VÀ ĐƯỜNG THẰNG Bài 1 Xác định toạ độ giao điểm của P y 2 3x2 và d y x 3 bằng phương pháp đại số và đồ thị Bài2 Cho P y -x2 và đường thẳng d y - x 3 a Xác định giao điểm của P và d b Viết pt đường thẳng d vuông góc với d và tiếp xúc với P Bài 3 Cho P y ax2 a 0 và d y mx n a Tìm m n biết d đi qua hai điểm A 0 -1 và B 3 2 b Tính a biết d tiếp xúc với P Bài 4 Giải bằng đồ thị pt x2- x - 6 0 Cho hàm số y 1 3x2 P và y - x 6 d . Hãy vẽ P và d trên cùng hệ trục toạ độ rồi kiểm tra lại bằng phép tính Bài 5Cho P y x2 4 và điểm A -3 2 1 a Viết pt đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với P b Vẽ trên hệ trục toạ độ đồ thị P và d Bài 6 Chứng minh Đường thẳng d y x 1 2 và P y -x2 2 tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm Bài 7 Cho P y x2 2 và d y ax b . Tìm a b biết d cắt P tại hai điểm có hoành độ là 4 và -2 Bài 8 Cho P y x2 2 và đường thẳng d y x - m a Với giá trị nào của m thì d không cắt P b Cho m - 3 2 . Tìm toạ độ giao điểm của d với P . Vẽ P và d trên cùng một hệ trục toạ độ Bài 9 Trên cùng một hệ trục toạ độ cho P y x2 2 và d y -1 2x 2 a Vẽ P và d b Tìm toạ độ giao điểm của P và d c Viết pt đường thẳng d d và tiếp xúc với P và tính toạ độ tiếp điểm Bài 10 Cho hàm số y x2 2 P a Vẽ P b Viết pt đường thẳng đi qua A 2 6 B -1 3 . Tìm giao điểm P và d c Từ M -3 2 -2 vẽ đường thẳng d AB và tìm số giao điểm P và d bằng phép tính và đồ thị Bài 11 Trên hệ trục toạ độ Oxy vẽ P y -x2 4 và d y x 1 a Nêu vị trí tương đối của P và d b Viết pt đường thẳng d d và cắt P tại điểm có tung độ là - 4 Bài 12 Cho P y -x2 a Vẽ P b Gọi A và B là 2 điểm thuộc P có hoành độ là -1 2 . Lập pt đường thẳng AB c Viết pt đường thẳng d AB và tiếp xúc với P từ đó suy ra toạ độ tiếp điểm Bài 13 Cho hàm số P y ax2 và d y - x m a Tìm a biết P đi qua điểm A -1 2 vẽ P b Tìm m để d tiếp xúc với P ở câu a . Tìm toạ độ tiếp điểm c Gọi B là giao điểm của d tìm được ở câu b với trục tung C là điểm đối xứng với với A qua trục tung . Chứng minh C nằm trên P và tam giác ABC vuông cân Bài 14 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy