Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
UỔI THỰC HÀNH THỨ 9 - Tin học căn bản
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Buổi thực hành thứ 9 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Cát Gạch ống Đá ốp lát Đá 1x2 Đá 4x6 Cửa sổ Cửa cái Cửa sắt Khung cửa Tole Fibro Xi măng Ván ép Sơn Đồng Nai Xe Viên Viên Khối Khối Bộ Bộ Bộ Bộ Tấm Tấm Tấm Hộp 22 Hướng dẫn: Dòng 1: Trộn ô ( 512.00 2500 VND 1,280,000.00 $ 3,000.00 800 VND 2,400,000.00 $ 100.00 40000 VND 4,000,000.00. | Buôi thực hành thứ 9 6 2 Cát Xe 512.00 2500 VND 1 280 000.00 82.71 7 3 Gạch ống Viên 3 000.00 800 VND 2 400 000.00 155.09 8 4 Đá ốp lát Viên 100.00 40000 VND 4 000 000.00 258.48 9 5 Đá 1x2 Khối 10.00 130000 VND 1 300 000.00 84.01 10 6 11 7 12 8 13 9 Đá 4x6 Khối 2.00 150000 VND 300 000.00 19.39 14 10 Cửa sô Bộ 4.00 60000 VND 240 000.00 15.51 15 11 Cửa cái Bộ 6.00 120000 VND 720 000.00 46.53 16 12 Cửa sắt Bộ 3.00 1250000 VND 3 750 000.00 242.33 17 13 Khung cửa Bộ 6.00 125000 VND 750 000.00 48.47 18 14 Tole Tấm 25.00 35000 VND 875 000.00 56.54 19 15 Fibro Xi măng Tấm 15.00 25000 VND 375 000.00 24.23 20 16 Ván ép Tấm 50.00 25000 VND 1 250 000.00 80.78 21 17 Sơn Đồng Nai Hộp 15.00 54000 VND 810 000.00 52.34 22 TỔNG CỘNG Hướng dẫn - Dòng 1 Trộn ô Merge and Center . - Định dạng cột Đơn giá và cột Thành tiền VND vào Menu Format Cells Number Accounting tại hộp Symbol chọn đơn vị VND. - Định dạng cột Thành tiền USD Menu Format Cells Number Accounting tại hộp Symbol chọn đơn vị . - Dùng menu Format Cells Border để vẽ khung cho bảng tính Chọn Style cho thích hợp với từng nét vẽ . Bài thực hành số 2 EQ Lý thuyết cần xem lại trước khi thực hành - Nhập dữ liệu điền số thứ tự thao tác trên dòng cột. - Tính toán dùng hàm SUM IF sao chép công thức. - Định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ Accounting ngày Date Custom trộn ô kẻ khung và tô nền. - Thao tác trên Sheet. EQ Thực hành a. Nhập bảng tính A B C D E F 1 CHIẾT TÍNH GIẢM GIÁ Giáo trình thực hành Tin học căn bản Trang 35 Buôi thực hành thứ 9 2 KHÁCH HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ TIỀN TRẢ NGÀY NHẬN HÀNG NGÀY TRẢ TIỀN GIẢM GIÁ 3 Nguyễn Thị Thanh Lý Tự Trọng 15000 12 10 1997 25 10 1997 4 Nguyễn Thị Ngọc Đường 3 2 10000 05 10 1997 25 10 1997 5 Nguyễn Tâm Trung Trần Quốc Toản 30000 10 12 1997 11 12 1997 6 Trần Minh Trí Hai Bà Trưng 50000 08 05 1997 18 05 1997 7 Nguyễn Thị Thu Cúc Lý Thường Kiệt 40000 09 07 1997 25 07 1997 8 Văn Văn Sáu Phạm Hùng 25000 20 10 1997 25 10 1997 9 Nguyễn Phước Hòa Trần Hưng Đạo 20000 26 07 1997 27 07 1997 10 Vũ Minh Tấn Lý .