Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
QCVN 10 : 2008/BTNMT - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 10 : 2008/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ National technical regulation on c oastal water quality HÀ NỘI - 2008 QCVN 10 : 2008/BTNMT Lời nói đầu QCVN 10 : 2008/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường và Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số ./2008/QĐ-BTNMT ngày . tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2 QCVN 10 : 2008/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 10 2008 BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN VEN BỜ National technical regulation on c oastal water quality HÀ NỘI - 2008 www.tainguyennuoc.yn QCVN 10 2008 BTNMT Lời nói đầu QCVN 10 2008 BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn Tổng cục Môi trường và Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số. 2008 QĐ-BTNMT ngày .tháng . năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2 C www.tainguyennuoc.yn QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN VEN BỜ National technical regulation on coastal water quality 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi áp dụng 1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển ven bờ. 1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng của vùng nước biển ven bờ phục vụ mục đích thể thao giải trí dưới nước nuôi trồng thủy sản và các mục đích khác. 1.2. Giải thích thuật ngữ Nước biển ven bờ là nước biển ở vùng vịnh cảng và những nơi cách bờ trong vòng 03 hải lý khoảng 5 5 km . 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển ven bờ được quy định tại Bảng 1. Bảng 1. Giá trị giới hạn của các thông số trong n ước biển ven bờ TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn Vùng nuôi trồng thuỷ sản bảo tồn thủy sinh Vùng bãi tắm thể thao dưới nước Các nơi khác 1 Nhiệt độ 0C 30 30 - 2 pH 6 5 - 8 5 6 5 - 8 5 6 5 - 8 5 3 Tổng chất rắn lơ lửng TSS mg l 50 50 - 4 Ôxy hoà tan DO mg l 5 4 - 5 COD KMnO4 mg l 3 4 - 6 Amôni NH 4 tính theo N mg l 0 1 0 5 0 5 7 Florua F- mg l 1 5 1 5 1 5 8 Sulfua S2- mg l 0 005 0 01 0 01 3 i .