Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài 4Quản lý User và Security
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quản lý User và Security Bài 4 .Nhắc lại Nhắc lại về Transaction và Lock: Transactions Property, classification, isolation và isolation level của transaction | Bài 4 Quản lý User và Security Nhắc lại Nhắc lại về Transaction và Lock: Transactions Property, classification, isolation và isolation level của transaction Locks và database deadlock Giải quyết các deadlock. Mục tiêu Mô tả tính bảo mật của SQL Server Các chế độ đăng nhập(login) của SQL Server Sử dụng T-SQL để quản lý login Diễn tả các khái niệm về database user Sử dụng system stored procedure để quản lý database user Diễn tả các khái niệm về database role Sử dụng system stored procedure để quản lý role Diễn tả khái niệm permission Diễn tả cách thực thi một authorization đơn giản Diễn tả cách lấy lại các permission trên các đối tượng Giới thiệu về bảo mật của SQL Server 1. Authentication 2. Khả năng cho phép truy nhập CSDL 3.Chỉ ra các cho phép trên cáci tượng của CSDL Mô hình bảo mật 3 mức Quản lý Login SQL Server kiểm tra user ở hai mức độ: Login authentication Kiểm tra các cho phép trên user database. Login Authentication Có 3 cách sử dụng login authentication trong SQL Server: SQL Server Authentication Windows NT Authentication Mixed Mode Authentication Tạo các login sử dụng Enterprise Manager Những Stored procedure để thêm và xóa các login Để tạo một login, chúng ta có thể sử dụng câu lệnh sau: EXEC sp_addlogin Arwen, princess Để xóa một login khi không cần thiết chúng ta có thể viết như sau: EXEC sp_droplogin Arwen Quản lý User Một user identifier (ID) xác định một user trong database. Các database user account là duy nhất trong mỗi database. User IDs được định nghĩa bởi thành viên của db_owner fixed database role. Một user trong database được nhận dạng bởi user ID, chứ không phải là login ID. Bản thân các login ID không cung cấp quyền truy nhập đến các đối tượng trong các database. Ví dụ Ví dụ dưới đây chỉ ra cách gắn một Windows 2000 account với một login và cách gán quyền truy nhập: USE master GO sp_grantlogin OnlineDOMAIN\Arwen GO sp_defaultdb @loginame = OnlineDOMAIN\Arwen, defdb = books GO USE books GO sp_grantdbaccess OnlineDOMAIN\Arwen, | Bài 4 Quản lý User và Security Nhắc lại Nhắc lại về Transaction và Lock: Transactions Property, classification, isolation và isolation level của transaction Locks và database deadlock Giải quyết các deadlock. Mục tiêu Mô tả tính bảo mật của SQL Server Các chế độ đăng nhập(login) của SQL Server Sử dụng T-SQL để quản lý login Diễn tả các khái niệm về database user Sử dụng system stored procedure để quản lý database user Diễn tả các khái niệm về database role Sử dụng system stored procedure để quản lý role Diễn tả khái niệm permission Diễn tả cách thực thi một authorization đơn giản Diễn tả cách lấy lại các permission trên các đối tượng Giới thiệu về bảo mật của SQL Server 1. Authentication 2. Khả năng cho phép truy nhập CSDL 3.Chỉ ra các cho phép trên cáci tượng của CSDL Mô hình bảo mật 3 mức Quản lý Login SQL Server kiểm tra user ở hai mức độ: Login authentication Kiểm tra các cho phép trên user database. Login Authentication Có 3 cách sử dụng login authentication trong SQL Server: .