Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Tài liệu Các thì trong tiếng Anh
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu Các thì trong tiếng Anh
Kim Xuân
70
13
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI) 1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN) *Công thức chung: #CHỦ ĐỘNG(ACTIVE) + Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + . +Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + . Hoặc thường) +Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + . Hoặc thường) #BỊ ĐỘNG(PASSIVE) +Khẳng định : Subject + am/is/are + verb cột 3 hoặc verb thêm ED + (by object1) + (object2) +Phủ định : Subject + am/is/are + not + verb cột. | Các thì trong tiếng Anh Các thì trong tiếng anh sưu tầm . Xin mời các bạn tham khảo I.PRESENT TENSES CÁC THỜI HIỆN TẠI 1.SIMPLE PRESENT SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN Công thức chung CHỦ ĐỘNG ACTIVE Ở thể khẳng định Subject Verb hoặc Verb thêm s es với danh từ số ít . Ở thể phủ định Subject verb not với các động từ đặc biệt . Hoặc Subject do does not verb nguyên mẫu với các động từ thường Ở thể nghi vấn AM IS ARE subject . Hoặc DO DOES subject verb nguyên mẫu với các động từ thường BỊ ĐỘNG PASSIVE Khẳng định Subject am is are verb cột 3 hoặc verb thêm ED by object1 object2 Phủ định Subject am is are not verb cột 3 hoặc verb thêm ED by object1 object2 Nghi vấn Am Is Are subject verb cột 3 hoặc verb thêm ED by objectl object2 -Dùng verb cột 3 với các động từ bất quy tắc verb thêm ed với các động từ bình thường Phần trong ngoặc có thể có hoặc không có Examples Các ví dụ a I do homeworks everyday Chủ động Homeworks are done by me everyday Bị động b I don t like him phủ định với động từ thường Do you like him Nghi vấn với động từ thường c She is not a teacher Phủ định với động từ đặc biệt Is she a teacher Nghi vấn với động từ đặc biệt Các động từ đặc biệt động từ to be am is are must have to. -Dùng để diễn đạt 1 hành động mang tính chu kì và thường xuyên regular action hoặc thói quen habitual action hoặc 1 chân lý the truth Ex I go to school everyday -Thường dùng SP với 1 số phó từ chỉ thời gian như today present day nowadays. hoặc các phó từ chỉ tần suất như always sometimes often every thời gian. -SP thường ko dùng để diễn tả những việc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại now ngọai trừ những động từ thể hiện trạng thái stative verbs sau know believe hear see smell wish understand hate l ove like want sound have need appear seem taste ow n Điều đó có nghĩa là những động từ trên sẽ ko bao giờ xuất hiện trong các thời tiếp diễn Ex They understand the problem now I want to leave here now không dùng I m wanting to leave here now Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và ngược lại
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Tuyển chọn các bộ đề thi chứng chỉ A, B Tiếng Anh và 10 bí quyết để đạt điểm cao trong các kỳ thi: Phần 2 - ThS. Trịnh Thanh Toản, Tạ Văn Hùng
Luyện tập và chữa các câu về thì của động từ trong đề thi đại học (Tài liệu bài giảng)
Luyện tập và chữa các câu về sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ trong đề thi đại học (Tài liệu bài giảng)
CÁC HÌNH THỨC SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH
Bộ tài liệu học vỡ lòng Tiếng Anh
THE TENSE SYSTEM
Ngữ pháp tiếng anh luyện thi
Ebook Tuyển chọn các bộ đề thi chứng chỉ A, B Tiếng Anh và 10 bí quyết để đạt điểm cao trong các kỳ thi: Phần 1 - ThS. Trịnh Thanh Toản, Tạ Văn Hùng
CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Tài liệu Grammar
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.