Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thiết kế bài giảng tiếng anh 7 tập 2 part 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng tiếng anh 7 tập 2 part 6', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | GV gọi. sách sau đó luyện tập theo nhóm nói về các chú ý trong bể boi. Đại diện một vài nhóm lên trình bày. tập theo nhóm. HS đại diện trình bày. Hoạt động 3 PLAY WITH WORDS GV mở băng. Phần 6 trang 133 - SGK . Tận dụng nhịp điệu vui tươi của đoạn băng GV yêu cầu HS nghe và đồng thanh nhắc lại theo băng nhằm củng cố kiến thức vừa học. HS nghe và đồng thanh nhắc lại theo băng. CỦNG CỐ KIẾN THỨC GV nhắc lại. Các lưu ý trong bể bơi. Vị trí của trạng từ chỉ thể cách. HS nghe và ghi nhớ. BÀI TẬP VỂ NHÀ GV giao bài. Viết lại những điều cần lưu ý trong bể bơi. Học thuộc dạng thức các trạng từ có trong bài. HS chép bài về nhà. IV. HOẠT ĐỘNG Bổ TRỌ HS chơi trò Brainstorming hướng dãn cụ thể xem phần Phụ lục về các lưu ý trong bể bơi. Bài tập Correct the mistake in the following sentences. 1 - Students have to clear remember the regulations at school. 2 - Swim can be fun but accidents can happen. 3 - You should also listening to the lifeguards and obey all sign. 4 - Slowly students sometimes get bad marks. Answer key 143 1 - Clear Clearly 2 - Swim Swimming 3 - Listening Listen 4 - Slowly Slowly Tiết 4. B. COME AND PLAY Bl 2 I. MỤC TIÊU BÀI HOC 1. Kiến thức HS làm quen ôn lại cách dùng các động từ tình thái modal verbs must have to ought to . qua các bài hội thoại tiếp theo chủ đề thể thao. 2. Kỹ nàng HS tiếp tục kỹ năng luyện tập và xây dựng đoạn hội thoại theo mẫu và thông tin cho sẵn. II. CHUẨN Bị SGK đài băng phấn bảng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Nội dung hoạt động Hoạt động của trò KIỂM TRA BÀI CŨ GV gọi. HS lên bảng nói về các quy định về an toàn khi đi boi. HS trả bài. 144 HS lên bảng làm bài tập. HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI Hoạt động 1 NẰOBẦY GV tổ chức. HS chơi trò Find someone who hướng dẫn cụ thể xem phần Phụ lục 1 về khả năng chơi các môn thể thao của các bạn HS trong lớp. HS choi trò choi. Find someone who. Name can play soccer well. can run quickly. can play volleyball skillfully. can t swim quickly can t play table tennis well. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP CÁC