Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
[Khoa Học Vật Liệu] Công Nghệ Kết Dính Vô Cơ - Ths.Nguyễn Dân phần 5

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chất kết dính chịu axít, chịu nhiệt: Loại chất kết dính này thu được từ một loại xi măng gốc nào đó, sau đó tùy thuộc yêu cầu sử dụng người ta chọn loại phụ gia hoặc hóa chất pha vào với những hàm lượng khác nhau và đồng nhất chúng. | Môđun alumin Sai sô Môđun silicat p A 1.290 F Ap 0.186 n S 2.338 A F An 4.240 Sai sô Cac khoang chính va ham lượng pha long trong clinker C3S 3.8 3 KH-2 S 55.733 Sai sôAC3S 2.070 C2S 8.6 1-KH S 22.739 Sai sÔAC2 S 2.717 C3A 2.65 A-0.64 F 7.269 Sai sô AC3 a 2.183 C4AF 3.04 F 12.830 Sai sô AC 4 AF 1.813 Tông thanh phần cua 4 khoang chính trong clinker TổNG C3S C2S C3A C4AF 98.571 Cac khoang khac 100 - TổNG 1.429 Ham lượng pha long L 1.12C3A 1.35C4AF 25.463 Tít phôi liệu T 1.785 C0 2.09 M0 78.028 GiỢi han T 79 1 L 25 - 30 Bai 2 BAI TÍNH PHỐI LIỆU 3 CÀU TỬ KHÔNG LAN tro Cung tượng tư như bai tính phôi liệu 2 cầu tư không lần tro than ma ợ đầy chỉ thệm môt cầu tư phu ví du la đa ong đệ bô sung thệm ôxít sắt. BANG 1 Thanh phần hoa cua nguyên liệu chưa nung Ng.liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO MgO MKN TổNG Đa vôi 0.79 0.85 0.54 53.40 0.45 42.40 98.43 Đầt set 63.34 15.44 5.56 5.33 0.07 10.11 99.85 Đa ong 13.20 5.10 70.45 1.50 0.65 3.20 94.10 Quy đôi vệ 100 vỢi cac hệ sô chuyện đô i như sau Đa vôi K1 1.016 Đầt set K2 1.002 61 Thạc si- GVC NGUYEN DẨN Đá ong K3 1.063 BANG 2 Thanh phần hoa cua nguyên liệu chưa nung quy về 100 Ng.liệ u SiO2 Al2O3 Fe2O3 CáO MgO MKN TổNG Đá vối 0.80 0.86 0.55 54.25 0.46 43.08 100.00 Đấtset 63.44 15.46 5.57 5.34 0.07 10.13 100.00 Đá ong 14.03 5.42 74.87 1.59 0.69 3.40 100.00 Tương tự như bái tính phối liệu 2 cấu tử tá chon các thánh phần khoáng KH n p 0.85 0.95 1.7 3.5 1 3 Thánh phấn khoáng C3S C2S C3A C4AF TổNG 56.300 19.500 9.650 12.900 98.350 Quy đố i vệ 100 C3S C2S C3A C4AF TổNG 57.245 19.827 9.812 13.116 100.000 Tính các hệ số cơ bán theo cống thực thực nghiệm cUá But như sáu C3S 0.8838 C2S KH _ . 2 C3S 1.3250 C2 S 0.895 C3S 1.3250 C2 S n 1.4341 C3A 2.0464 C4AF 2.041 p r0 C A 0.6383 1.499 C4AF Thiệt lấp phương trình tính toán phối liệu X phấn trong lương cấu tự 1 đá vối Y phấn trong lương cấu tư 2 đất set Z phấn trong lương cấu tư 3 đá ong . Theo quán hệ cư 1 phấn cấu tư 3 co x vá y phấn cấu tư 1 vá 2 62 Thac si- GVC NGUYEN DẨN Bang ky liệu cac ôxit .