Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP LỚP 12

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập thi tốt nghiệp lớp 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP LỚP 12 ĐỘNG TỪ TO V-INF ĐỘNG TỪ V-ING I .MỤC TIÊU sau khi học xong tiết học học sinh làm được bài tập về động từ to V-inf và động từ đi với V-ing bài tập to V-inf V V-ing và hình thức bài tập liên quan II. Language content 1. Vocabulary các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung 2. Grammar V-ing to vinf V giới từ Ving III. Techniques Hoạt động trong phương pháp là học nhóm cặp cá nhân học sinh IV. Teaching aids bảng phụ của học sinh phấn sách đề cương. VI. Procedures Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy Hoạt đông 1 Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho học sinh nều học sinh quên. Học sinh chép từ và đọc theo giáo viên Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động từ đó phải có to Examples GV đưa ra ví dụ Mary learned to swim when she was very young. The committee decided to postpone the meeting. Hoạt đông 2 Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1 Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân. GV đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh. Hoạt đông 3 Giáo viên giới thiệu câu ví dụ yêu cầu học sinh nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức thêm đuôi--ing Học sinh thực hiện theo cặp GV nhận xét HS làm bài tập bảng phụ theo nhóm Giáo viên nhận xét- quan sát Hoạt đông 4 Gv giới thiệu về các hình thức thêm -ing qua ví dụ . Hs thực hiện. GV yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là V1 to V2-ing V1 O to V2 -ing GV hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm 1. ĐỘNG TỪ LÀM TÂN NGỮ có hai loại Loại 1 Verb to-infinitive 1. agree đồng ý 10. fail thất bại 2. attempt nỗ lực cố gắng 11. hesitate ngập ngừng do 3. decide quyết định dự 4. demand đòi hỏi yêu cầu 12. Plan lập kế hoạch 5. hope hy vọng 13. prepare chuẩn bị 6. intend dự định 14. refuse từ chối 7. learn học biết 15. seem dường như 8. offer biếu tặng tỏ ý muốn 16. tend có khuynh hướng 9. expect mong chờ cho 17. want muốn rằng nghĩ rằng 18. wish ao ước Examples Mary learned to swim when she was very young. The committee decided to postpone the meeting. Loại 2 Verb V-ing prefer