Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
giản yếu hán việt từ điển phần 10

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'giản yếu hán việt từ điển phần 10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | THIẾT 805 THIẾT THIỆT mà thớí vì vậy người đời gọi là thiết huyết Tể-tưống. y - íc Áo bằng sắt cuirasse . yến Đặt tiệc mòi khách préparer un Lstin . yếu to H Thiết-thực và trọng-yếu kế nã nf Bày đặt kế hoạch. khíthời-đại ỈR R Sử Một thời-dại trong lịch-sử loài người sau thanh -đồng thòi-đại buổi ấy người ta đã biết lùng đồ sắt âge du fer . khoán - Sử Lòi khế-khoán hay khoán-ước dùng tấm sắt tạc chữ son vào xưa nhà vua dùng để cấp cho công-thần gọi là đan-thư thiết-khoán. - khoáng - Khoáng Thử khoáng -thạch có hàm chất sắt minerals de fer . Thiết ky - 15 Quắn kỵ cdi ngựa bọc sắt -Quân kỵ rất mạnh tợn. - ky to Phải kiêng tránh. - hỷ - R Rết thân thiết ỏ với mình Chỉ quan-hệ vổi mình mà thôi. - lập lx ỵjr Dựng lên établứ . lộ ễl ỉẵ Nch. Thiết-đạo rails . - mã Ngựa sắt Ngựa rất mạnh tợn. nghiên ma xuyên w íễ Mài mực quá lâu ngày mà nghiên sắt cũng phải thúng nói ngưòi chăm học. - nhân đạo tìghĩa Sỉ t Sẵ Cắp tiếng nhân trộm tiếng nghĩa tức là nhân-nghĩa dả. - pháp tẫ ÍỀ Đặt ra phương-pháp mà làm việc. - phu to 19 Cắt vào da Chính mình phải chịu. sử lx íí Dà như ví như phỏng khiến. tha to ĩễ cắt mài xương và sừng -Ngb. Bạn bè thương xốc nhau về học-vâh. tha trác ma - Thợ làm đồ xương đồ sừng trước dùng dao cắt sau dùng đá đũa gọi là thiết-tha trác-ma Ngb. Công học-vấn tinh-tế. - thạch tâm trường Ị ss Tim ruột sắt đá - Tính tình cứng cỏi mạnh mẽ Chí khí kiên quyết không đổi được. thân Ì7J Chính mình phải chịu. thân xử địa tẫ gẫ iÈ Thiết-tưống đặt mình â địa-vị ấy. - thi 5Ẽ Bày đặt - Bố trí. Thiết thụ khai hoa lẫl ĩ Cây sắt mà nỗ hoa Ngb. Việc khổ thành. - thực to w Thiết vái sự thực - Thực-tại. tiêu o ậ Cưòi vụng cười thầm. tỉnh hãm dán Ec íi ẸẼ S Đặt bãy sụp dân nói pháp-luật đời chuyên-chê không dạy dần mà sụp dân vào pháp-luật. - trách ụ K Quở trách nghiêm nhặt. trung Xác đáng. - tuyến - Toán Cái đường thẳng chạm vối một đường cong khúc tuyến hoặc một mặt cong khúc diện ở một điểm mà không cắt ngang tangente . tuyến íg Giây sắt fíl de fer . - tư Tưởng trộm lời nói .