Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu hướng dẫn Sản xuất sạch hơn_Ngành Sản xuất bia

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch hơn_ngành sản xuất bia', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ngành Sản xuât bia Cơ quan biên soạn MOT-DANTDA Trung tâm Sản xuât sạch Việt nam Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Trường Đại học Bách khoa Hà nội BỘ GIÁO Dục và đào Tạo Tài liệu hướng dân Sản Xuât sạch hơn Hợp phần Sản xuât sạch hơn trong công nghiệp Chương trình hợp tác phát triển Việt nam - Đan mạch về môi trường BỘ CÔNG THƯƠNG Mục lục Mục lục.1 MỞ đầu.3 1 Giới thiệu chung.4 1.1 Mô tả ngành sản xuất bia ở Việt nam.4 1.2 Các quá trình cơ bản trong sản xuất bia.5 1.2.1 Các công đoạn sản xuất chính.6 1.2.2 Các bộ phận phụ trợ.9 2 Sử dụng tài nguyên và ô nhiễm môi trường.11 2.1 Tiêu thụ nguyên nhiên liệu.12 2.1.1 Malt và nguyên liệu thay thế.12 2.1.2 Tiêu thụ nhiệt.14 2.1.3 Tiêu thụ nước.14 2.1.4 Tiêu thụ điện. 15 2.1.5 Các nguyên liệu phụ. 15 2.2 Các vấn đề môi trường.16 2.2.1 Nước thải.17 2.2.2 Khí thải .19 2.2.3 Chất thải rắn.20 2.3 Tiềm năng của sản xuất sạch hơn.21 3 Cơ hội sản xuất sạch hơn. 22 3.1 Các cơ hội SXSH liên quan đến khu vực nhà nấu.22 3.1.1 Lựa chọn thiết bị nghiền và lọc.22 3.1.2 Thu hồi dịch nha loãng.22 3.1.3 Tách dịch nha khỏi cặn lắng nóng.23 3.1.4 Thu hồi hơi từ nồi nấu hoa.23 3.2 Cơ hội SXSH tại khu vực lên men hoàn thiện sản phẩm.24 3.2.1 Thu hồi nấm men.24 3.2.2 Thu hồi bia tổn thất theo nấm men.24 3.2.3 Giảm tiêu hao bột trợ lọc.25 3.2.4 Giảm thiểu lượng bia dư.25 3.2.5 Áp dụng hệ thống làm lạnh tầng.26 3.2.6 Áp dụng công nghệ lên men nồng độ cao giảm mức tiêu hao năng lượng.26 3.2.7 Ứng dụng công nghệ mới bao gồm cả sử dụng enzyme để rút ngắn thời gian sản suất tăng hiệu suất. 26 3.3 Các cơ hội SXSH liên quan đến khu vực chiết chai.26 3.3.1 Tiết kiệm nước trong rửa chai két.26 3.3.2 Thiết bị thanh trùng kiểu tuy nen.27 3.4 Các cơ hội SXSH liên quan đến bộ phận phụ trợ.28 3.4.1 Thu hồi nước làm mát từ quá trình lạnh nhanh.28 3.4.2 Thu hồi nước ngưng.28 3.4.3 Bảo ôn. 28 3.4.4 Tiết kiệm nước và hóa chất vệ sinh . 29 3.4.5 Tiết kiệm điện . 29 3.4.6 Duy trì bảo trì.29 3.4.7 Tránh rò rỉ khí nén.30 3.4.8 Kiểm soát nhiệt độ bốc hơi của hệ .