Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 13

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chọn dây dẫn từ trạm biến áp trung gian về trạm phân phối trung tâm: Đường dây cung cấp từ trạm biến áp trung gian đến trạm phân phối trung tâm của nhà máy 6 km sử dụng đường dây trên không, dây nhôm lõi thép, lộ kép. Với mạng cao áp có Tmax lớn, dây dẫn được chọn theo mật độ dòng điện kinh tế jkt, tra theo bảng 5 ( trang 294, TL1 ) dây dẫn AC, có thời gian sử dụng công suất lớn nhất Tmax = 4500 h ta có: jkt = 1,1 A/mm2 Dòng điện. | Chương 13 THIẾT KẾ CHI TIẾT CHO PH ƠNG ÁN Đ ợc CHỌN Giới thiệu ph ơng án Ph-ơng án sử dụng trạm phân phối trung tâm TPPTT nhận điện từ hệ thống về cấp điện cho trạm biên áp phân x-ởng TBAPX . Các trạm biên áp B1 B2 B3 B4 B5 hạ điện áp từ 35 kV xuống 0 4 kV để cung cấp điện cho các phân x-ởng. Hình 3.6 - Ph-ơng án đ-ợc chọn thiết kế. n nitroPDF professional created with download the free trial online at nitropdf.com professional 3.4.1. Chon day dan td tram bien dp trung gian ve tram phdn phoi trung tdm D-dng day cung cap th tram bien ap trung gian den tram phan phoi trung tam cua nha may 6 km sü dung d-dng day tren khöng day nhöm löi thep lo kep. Vdi mang cao ap co Tmax Idn day dän d-öc chon theo mat do dong dien kinh te jkt tra theo bang 5 trang 294 TL1 day dän AC co thöi gian sü dung cöng suat Idn nhat Tmax 4500 h ta co jkt 1 1 A mm2 Dong dien tinh toan chay tren moi day dän Ittnm -S - -54128 44 64 A 2j3.Udm 2J3.35 L J created with download the free trial online at nitropdf.com professional Tiết diên kinh tế F ìtn 4444 41 rmm21 kt 1 1 1 1 L 1 Chọn dây dẫn AC tiết diên 50 mm2. Tra PL 4.12 TL1 với dây AC 50 có Icp 220 A . Kiểm tra lại tiết diên dây dẫn theo điều kiên sự cố đứt một dây Isc 2.Ittnm 2.44 64 89 28 A Icp 220 A Dây đã chọn thoả mãn điều kiên sự cố. Kiểm tra dây dẫn theo điều kiên tổn thất điên áp cho phép Với dây dẫn AC 50 có khoảng cách trung bình hình học Dtb 2 m tra PL4.6 TL1 có r0 0 65 Q km x0 0 392 Q km AU PH .R Qttnm-X 3788 5.0 65.6 3866.0 392.6 97 rV Udm 2.35 AU AUcp 5 . Udm 10 .35.103 1750 rkV Vậy dây dẫn đã chọn thoả mãn điều kiên tổn thất điên áp cho phép. Vậy chọn dây dẫn AC 50 cho đ-ờng dây từ hê thống về trạm PPTT Bảng 3.19 - thông sô các máy biến áp trong trạm của nh máy. Tên TBA Sđm kVA Uc Uh kV A P0 kW A PN kW Un Số máy đơn giá 106đ Thành tiền 106đ B1 800 35 0 4 1 52 10 5 6 5 2 120 240 B. 800 35 0 4 1 52 10 5 6 5 2 120 240 B3 800 35 0 4 1 52 10 5 6 5 2 120 240 B4 630 35 0 4 1 3 8 2 4 5 2 100 200 b5 630 35 0 4 1 3 8 2 4 5 2 100 200 created