Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài 11 - Long vowel /ɜ:/

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp. (lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/ Example Example Transcription Listen Meaning con bird /bɜːd/ chim từ, lời word /wɜːd/ nói sự nổ burst /bɜːst/ tung, tiếng nổ fur /fɜː(r)/ | Bài 11 - Long vowel 3 Nguyên âm dài 3 Long vowel 3 Nguyên âm dài 3 Introduction Cách phát âm đây là nguyên âm dài khi phát âm miệng mở vừa vị trí lưỡi thấp. lưu ý ở một số sách 3 được phiên âm là Example Example Transcription Listen Meaning bird bs d con chim word W3 d từ lời nói burst b3 st sự nổ tung tiếng nổ fur f3 r lông thú burden b3 den gánh nặng herd h3 d bầy đàn bè lũ world W3 ld thế giới were W3 r thì là quá khứ .