Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ vựng tiếng anh-Unit 86
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
unit 86 Từ vựng được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Đơn vị tương đương với từ là những cụm từ cố định, cái mà người ta vẫn hay gọi là các thành ngữ, quán ngữ. Ví dụ: ngã vào võng đào, múa tay trong bị, con gái rượu, tóc rễ tre, của đáng tội, trong tiếng Việt; hoặc wolf in sheep's clothing (sói đội lốt cừu), like a bat out of hell (ba chân bốn cẳng) trong tiếng Anh. . | Vocabulary Unit 86 Word Transcript Class Audio Meaning Example such ZsAtfZ pronoun như thế như vậy I ve never seen such a thing. 1 sudden Z sAd.onZ adj V bất ngờ Drop the gun put your hands in the air and don t make any sudden movements. sugar Z jbg.arZ n đường I don t take sugar in my coffee thanks. suitable Z s u .to.blZ adj thích The film .