Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
WORD FORMATION (tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp) ( phần 3)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
WORD FORMATION (tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp) ( phần 3) | WORD FORMATION tiền tố hậu tố và các dạng kết hợp phần 3 demi- - Nghĩa là bán 1 nửa - VD demi-god nửa người nửa thần demi-world nửa thế giới derm- - nghĩa là da bì - VD dermal thuộc da dermatitis viêm da dermatology khoa da liễu epidermis lớp biểu bì epi có nghĩa là ở trên ở bề mặt dis- - Với danh từ có khi tính từ hay động từ -- chỉ sự đối nghịch trái ngược - VD disconnect disagree bất đồng disallow ko cho fép disarm giải giáp disband giải tán discredit làm mất uy tín disprove phản chứng bác bỏ disobey ko nghe theo dislike ko thích disadvantage sự bất lợi disorder sự lộn xộn disrespect sự bất kính dissimilar khác nhau -dom - Tình trạng trạng thái trừu tượng hóa danh từ hoặc tính từ - VD freedom stardom giới ngôi sao princedom tước hoàng thân wisdom sự thông thái martyrdom sự tử vì đạo dys- - khác thường bệnh hoạn khó chịu - VD dysfunction rối loạn dysentery bệnh lỵ dystrophy sự yếu cơ bắp eco- - Liên quan tới môi sinh sinh thái - VD ecology sinh thái học ecosystem hệ sinh thái ecosphere sinh quyển eco-disaster thảm họa sinh thái -ectomy - Với danh từ chỉ bộ phận cơ thể thường trong các từ y học nghĩa là phẫu thuật cắt bỏ bộ phận mà danh từ gốc đề cập - VD appendectomy PTCB ruột thừa splenectomy PTCB lá lách tonsillectomy PTCB amiđan -ee - Với động từ -- danh từ chỉ người nhận hành động đó. - VD interviewee người được phỏng vấn trainee thực tập viên employee nhân viên addressee người nhận thư appointee nguời được bổ nhiệm examinee thí sinh - Ghi chú 1. dấu nhấn luôn luôn ở vần EE 2. trái nghĩa với gốc này là ER người thực hiện hành động VD trainer examiner interviewer employer. 3. Với 1 số động từ thì lại có nghĩa là người thực hiện hành động có thấy tếu chưa devotee người nhiệt tình returnee người trở về retiree người về hưu escapee kẻ đào tẩu divorcee người li dị em- en- - Với danh từ hoặc tính từ -- làm cho có đặc tính mà danh hoặc tính từ đó mô tả - VD enrich làm giàu thêm enfeeble làm cho yếu ớt enjoy thưởng thức ensure bảo đảm entitle đặt tựa -en - Với tính .