Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
75 cấu trúc và cụm từ thông dụng
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
75 cấu trúc và cụm từ thông dụng
Phương Thi (Thy)
78
4
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quáđể cho ai làm gì.), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá. đến nỗi mà.), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá. đến nỗi mà.), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. . | 75 câu trúc và cụm từ thông dụng 1. S V too adj adv for someone to do something quá.để cho ai làm gì. e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2 He ran too fast for me to follow. 2. S V so adj adv that S V quá. đến nỗi mà. e.g.1 This box is so heavy that I cannot take it. E.g2 He speaks so soft that we can t hear anything. 3. It V such a an N s that S V quá. đến nỗi mà. e.g.1 It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2 It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S V adj adv enough for someone to do something. Đủ. cho ai đó làm gì. e.g.1 She is old enough to get married. E.g.2 They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have get something done VpII nhờ ai hoặc thuê ai làm gì. e.g.1 I had my hair cut yesterday. E.g.2 I d like to have my shoes repaired. 6. It be time S V .ed Cột 2 It s time for someone to do something đã đến lúc ai đó phải làm gì. e.g.1 It is time you had a shower. E.g.2 It s time for me to ask all of you for this question. 7. It takes took someone amount of time to do something làm gì. mất bao nhiêu thời gian. e.g.1 It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2 It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8. To prevent stop someone something From
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
CÁC 75 Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông
Autodesk Revit Architecture 2011 No Experience Required - part 75
Optical Networks: A Practical Perspective - Part 75
Slang and uncoventional english part 75
Data Mining and Knowledge Discovery Handbook, 2 Edition part 75
Absolute C++ (4th Edition) part 75
Handbook of Economic Forecasting part 75
The grammar of the english verb phrase part 75
Handbook of Reliability, Availability, Maintainability and Safety in Engineering Design - Part 75
Đề thi môn: Tiếng Anh (Dành cho thí sinh Phân ban) - Đề số 75