Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Anh ngữ sinh động bài 138
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Anh ngữ sinh động bài 138. Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English, chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ. | http www.epangsoft.com - Download phần mềm tài liệu học ngoại ngữ miễn phí Anh Pháp Đức Nga Trung Hàn Nhật Ý T.B. Nha . Anh Ngữ sinh động bài 138 20 07 2006 Bấm vào đây để nghe Nghe trực tiếp trên mạng Bấm vào đây để nghe -Bấm vào đây để tải xuống I Đây là Chương Trình Anh Ngữ Sinh Động New Dynamic English bài 138. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Chủ đề của bài này là Embrace Change Đón nhận Thay đổi trong môi trường thương mại Hoa Kỳ. Mở đầu bài học Larry trong phần Mách Giúp Văn Hoá trả lời câu hỏi What do Americans mean when they say Embrace Change Người Mỹ ngụ ý gì khi họ nói Hãy đón nhận thay đổi To embrace change means to welcome change. Embrace trong thí dụ này có nghĩa như welcome đón nhận. Job stability sự vững chắc trong công việc. Stable vững chắc stability sụ vững vàng. Nhận xét cách đọc của stable và stability. This has become very common advice in American business. đây là lời khuyên rất thông thường trong thương trường Mỹ. Recently mới đây. Almost everyone in business today has to deal with change. hầu như ai trong thương trường ngày nay cũng phải đối phó với thay đổi. Long term lâu dài trường kỳ. In the traditional American company a job was often long term. trong một công ty Hoa Kỳ ngày xưa một công việc thường lâu dài. In my grandfather s time job stability was normal. thời ông nội tôi công việc bền vững là chuyện thường. Now employees have to get used to changing jobs and companies. bây giờ nhân viên phải quen với thay đổi công việc và thay đổi công ty. Note get used to changing used to đọc như ju st . Even if you stay in the same job the job requirements will change. dù bạn giữ nguyên một công việc thì đòi hỏi của công việc cũng sẽ thay đổi. Nhận xét EMBRACE có nghĩa là đón nhận embrace an opportunity đón nhận cơ hội embrace change đón nhận thay đổi động từ embrace còn có nghĩa nữa là ôm embrace a person ôm người nào tỏ lộ trìu mến. If you don t keep your knowledge and skills up to date you won t be able to do a good job. Nếu bạn không