Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
UNIT 8: POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'unit 8: postal and telecommunication services', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | UNIT 8 POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES VOCABULARY A. READING pages 105-108 postal adj thuyộc bưu điện telecommunications n viễn thông Wikipedia n từ điển BK toàn thư Blog n nhật kí trên mạng Yahoo Messager n người đưa tin cell phone n điện thoại di động landline phone n điện thoại cố định link v connect kết nối hook up v móc nối Internet Service provider nhà cung cấp dịch vụ Internet dial v quay số access n truy cập Asymmetric Digital Subscriber Line Đường dây Thuê bao số không đối xứng cable modem n mô đem cáp purpose n mục đích search n sự tìm kiếm commerce n thương mại teleconferencing n dự hội nghị qua điện thoại hoặc phát hình trực tiếp telecommuting n làm việc tại nhà qua máy tính research n nghiên cứu distribute v phân phối router n bộ chọn đường truyền commentary n lời bình luận diary n nhật kí track v truy nhập connectivity n tính kết nối B. LISTENING pages 108-109 code n mật mã address n địa chỉ branch office n văn phòng chi nhánh keep in touch v liên lạc urgent adj khẩn cấp C. SPEAKING pages 110-111 International adj quốc tế instruction n chỉ dẫn landline phone n điện thoại cố định type v đánh máy contact v tiếp xúc D. WRITING pages 111-113 manager n nhà quản lí complaint n sự phàn nàn unsatisfactory adj chưa thoả đáng inconvenience n sự bất tiện dissatisfaction n sự không hài lòng package n parcel bưu kiện gói hàng refund n sự hoàn trả circumstance n hoàn cảnh compensated v đền bù bồi thường E.LANGUAGE FOCUS p.113-117 emergency n khẩn cấp trouble n vấn đề khó khăn communicate v giao tiếp disturb v quấy rầy pack v đóng gói GRAMMAR A. Pronouns one s someone everyone anyone no one. 1. one s Dùng để thay thế danh từ đã được đề cập trước đó Ex - There are three rulers on the table. The blue one ruler is mine. - The green apples are cheaper than the red ones apples . 2. someone everyone Dùng trong câu khẳng định. Ex - There is someone at the door. 1 - Everyone knows the solution to this problem. 3. anyone Dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Ex - There