Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
bài giảng kỹ thuật đo điện- điện tử, chương 16
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phần trước đã khảo sát các dụng cụ đo điện cơ là loại analog. Phần này xét các dụng cụ đo hiện số (digital) trong đó: Đầu vào tín hiệu cần đo x(t) được gián đoạn hoá theo thời gian, lượng tử hoá theo mức. Số đo đầu ra: thể hiện dưới dạng mã. Dụng cụ digital này càng thông dụng do có ưu thế: độ nhạy cao, tốc độ nhanh, chính xác cao dễ dàng đưa vào máy tính xử lý và tự động hoá toàn bộ quá trình đo lường. Nhược điểm: phức tạp,. | Chương 16 Cơ CAU ĐO HIỆN SO 9-1 KHAI NIỆM CHUNG. Phan trứơc đã khảo sát các dụng cụ đo điện cơ là loại analog. Phan náy xệt các dụng cụ đo hiện sô digital trong đo Đầu vao tín hiệụ can đo x t được gian đoan hoa theo thơi gian lượng tử hoa theo mức. So đo đaụ ra thệ hiện dươi dang ma. Dụng cụ digital nay cang thong dụng do co ưụ thế đo nhay cao toe đo nhanh chính xac cao dệ dang đưa vao may tính xử ly va tự đọng hoa toan bo qụa trình đo lương. Nhươc điểm phức tap đat tiện. 9-2 KHAI NIỆM VỆ MA VA CAC hệ BIỆU diện sO. 1. Ma la hìnnh thức biệụ diện tín hiệụ thong tin ơ hệ đếm nay hay hệ đếm khac thệo qụy tac xac định. Trong cac lĩnh vực ky thụạt khac nhaụ ngươi ta sử dụng cac loai ma khac nhaụ. Lĩnh vự c ky thụạt ma hoa thong dụng nhất la ma hoa so KT đo cụng thệ 2. Hệ đếm trong thực tệ đơi song tính toan ky thụạt co nhiệụ hệ đốm khac nhaụ như hệ đốm cơ so 10 cơ so 2 6 8. Pho thong nhat la hệ cơ so 10 va cơ so 2. Tong qụat ơ hệ cơ so P biệụ diện so N co dang N p É a F - Trong đo P la hệ so đệm. Ai la cac ky hiệụ cụa hệ so co P gia trị no co gia trị tư 0 P-1. N F an F an1 F 2 . a1 F0 a_1 F a_2 F-2 . a_m Fm Trong đó Các dãy số từ ũ n biễu diễn phan nguyên của số N. Các dãy số từ -1 -m biêu diễn phán lễ của sOO N Ví du Hễ 1ũ 547.35 N10 5 22 4 21 7 20 3 2-1 5 2 2 2675 N2 1101011 1 24 1 23 0 22 1 21 0 20 1 2-1 -1 22 Thống thường người ta dung Ma 2 trong tính toan. Ma 1ũ cho hiễn thị. Ngoai ra con dung ma 2-1Ũ ma Gray ma 2-4-2-1. Ma 1ũ Ma 2 BCD Ma 2-42-1 Ma Gray ũ ũũũũ ũũũũ ũũũũ 1 ũũũ1 ũũũ1 ũũũ1 2 ũũ1ũ ũũ1ũ ũũ11 3 ũũ11 ũũ11 ũũ1ũ 4 ũ1ũũ ũ1ũũ ũ11ũ 5 ũ1ũ1 ũ1ũ1 ũ111 6 ũ11ũ ũ11ũ ũ1ũ1 7 ũ111 ũ111 ũ1ũũ 8 1ũũũ 111ũ 11ũũ 9 1ũũ1 1111 11ũ1 Ghi chu Ma 2-1Ũ ma BCD moi sô hang cua chữ so biễu thị trong hễ đếm 2. Toàn bo chữ sO thễo quy luật hễ đếm 1ũ 3. Qui tắc chuyển đổi từ hệ đếm nay sang hệ đếm khác a. Hễ bất ky sang thap phan phan tích thanh đa thức. Ví du 11112 23 22 21 20 15 b. Từ thap phan sang hễ bất ky Ví du 7 75 Phan nguyên 710 d2 di d0 111 Phan lê 0.7510 0.510 0.2510 1 - A- - .