Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế hệ thống dán thùng tự động, chương 4

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chọn vật liệu chế tạo bánh răng : - Vật liệu phải thỏa điều kiện về độ bền tiếp xúc (tránh tróc rỗ, mài mòn, dính ) và độ bền uốn. Do không yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế, ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng như nhau. Theo bảng 6.1[3] ta chọn : +Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn: HB241÷285, có giới hạn bền | Chương 4 Tính toan cac bo truyen banh rang 1 Chon vat lieu che tao banh rang - Vạt lieu phai thoa điều kiện ve đọ ben tiếp xUc tranh troc ro mai mon dính. va đo ben uon. Do khong yeu cau gì đặc biet va theo quan điểm thong nhất hoa trong thiết kế ta chon vật lieu hai cấp banh rang như nhau. Theo bang 6.1 3 ta chon Banh nho Thep 45 toi cai thien đat đo ran HB241 285 co giới han ben ơb-850 Mpa va ơch-580 Mpa . Banh lớn Thep 45 toi cai thien đat đo ran HB192 240 co giới han ben ơb-750 Mpa va ơch-450 Mpa . 2 Phan phoi tì số truyen uh 12 cho 2 cấp theo bang3.1 3 ta co u1-4 32 va u2 2 78 3 Xac đình ứng suat cho phep - Ung suất tiếp xuc cho phep kill- ơ Hlim KHL ZRZVKLKxH SH - Tra bảng 6.2 3 với thép 45 tôi cải thiện co độ ran HB180 350 ta cô ơ Hlim 2HB 70 SH 1 1 hệ sô an tôản phụ thuộc vảo phương phảp nhiệt luyện Flim 1 8HB Sf 1 75 hệ so an tôản trung bình . - Chọn đô ran cua bảnh nhô HB1 245 đô ran cua bảnh lơn HB2 230 ơ Hlim1 2.245 70 560 MPa ơ FLim1 1 8.245 441 MPa ơ0 HLim2 2.230 70 530 MPa ơ0 Flim2 1 8.230 414 MPa SỐ chu ky thay đổi ứng suất cơ sơ Nho 30 HHB Ta cô Nho1 30. 245 2 4 1 6.107 Nho2 30. 230 2 4 1 39. 107 Dô bô truyện chịu tải trông tĩnh Nhe Nfe N 60cn h Với c n tY lan lượt là sô làn àn khớp trong môt vông quay sô vông quay trong môt phut và tông thới gian làm việc cUà bành ràng đang xệt . c 1 n 1378 vông phUt n2 318 98 vông phUt Bô truyện làm việc 2 ca trông 1 ngày ca 8 giớ và sử dung 300 ngày trông 1 nàm thới gian phục vu 5 nàm. tE 2.8.300.5 24000 giờ Tà cô Nhe2 Nfe2 60.1.1378.24000 1 98.109 Nhe3 Nfe3 60.1.318 98.24000 0 46.109 Vày Nhe1 NHO1 tà cô Khl1 1 NHE2 NHO2 tà cô KHL2 1 - Sớ bô ta xàc định được ứng suất tiệp xuc chô phệp sớ bô lấy ZrZvKlKxh 1 ơff ữ Hlim-KHL SH. aH 1 560.1 1 1 509 Mpa . aH h 530.1 1 1 481 8 Mpa