Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
TỔNG KẾT HÀM THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo về các hàm thông dụng trong microsoft excel giúp các bạn nắm được kiến thức và vận dụng trong việc giải bài tập excel thật hiệu quả | TỔNG KẾT HÀM THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL 1. Toán học và lượng giác math and trig Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ ABS X Giá trị tuyệt đối của X. ABS -4.5 4.5 INT X Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất. INT -4.45 -5 INT 4.6 4 CEILING X N Số nhỏ nhất trong các số X và chia hết cho N. CEILING 4.27 0.1 4.3 FLOOR X N Số lớn nhất trong các số X và chia hết cho N. FLOOR 4.27 0.1 4.2 ROUND X N Làm tròn X tới N chữ số sau dấu phẩy. ROUND 4.27 1 4.3 ROUNd 4.6 0 5 TRUNC X N Cắt X tới N chữ số sau dấu phẩy. TRUNC 4.27 1 4.2 COS X Giá trị của cos X SIN X acos x ARCOS của X TAN X TANG của X log1o x Logarit cơ số 10 của X LN X Logarit Neper của X PI Số n 3.14 RADIANS X Chuyển X từ đơn vị độ 0 sang đơn vị RADIAN RANDIANS 90 n 2 DEGREEs x Chuyển X từ đơn vị RADIAN sang đơn vị độ 0 EXP X eX SQRT X 4X MOD X Y Phần dư của phép chia X cho Y MOD 5 3 2 RAND Trả về số ngẫu nhiên nằm trong khoảng 0 1 . quotIEnt x y X Y SUM Xi X2 . Xn X1 X2 .XN. SUM miền Tổng các số trong miền. SUM E1 E9 SUMIF mi ền_ki ểm_tra điều_kiện mi ền_tính_tổng Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương ứng cùng hàng chẳng hạn trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện. SUMIF A1 A9 5 B1 B9 cho kết quả tổng các ô B với A 5. 1.9 . 2. Thống kê statistical Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ COUNT X1 X2 . Xn Đếm số lượng giá trị là số trong dãy COUNT 1 a 3 2 COUNT miền Số lượng ô có chứa số trong miền COUNTA X1 X2 . Xn Số lượng dữ liệu trong dãy. COUNTA miền Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miền COUNTIF miền điều_kiện Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện. COUNTIF B1 B9 3 số lượng ô trong miền B1 B9 có giá trị lớn hơn 3. COUNTIF X1 X2 . Xn điều_kiện Số lượng ô trong dãy thoả mãn điều kiện. AVERAGE X1 X2 . Xn Giá trị trung bình dãy số. AVERAGE miền Giá trị trung bình các ô trong miền. MAX X1 X2 . xN Giá trị lớn nhất trong dãy số Trang 1 7 MAX miền Giá trị lớn nhất trong miền MIN Xi X2 . Xn Giá trị nhỏ nhất trong dãy số MIN miền Giá trị nhỏ nhất trong miền RANK X miền thứ_tự xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng 0 hoặc khuyết thì xếp .