Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tổng quan về vi điều khiển, chương 13
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Sử dụng điện trở treo trước mỗi Port, đồng thời nối thêm giắc cắm 8 chân để làm đường nhận hoặc xuất tín hiệu kết nối với các mạch điện khác từ bên ngoài. Xem lại phần điện trở treo. Kết hợp các phần trên vào cùng một mạch tạo thành mạch hoạt động cho vi điều khiển, sơ đồ nguyên lí như hình dưới (click vào hình để xem ở kích thước lớn hơn) : Chú ý: Các đường mạch lớn là các đường nối BUS: tức là trên đường đó, những đường nào cùng tên thì nối với nhau, những. | Chương 13 Các mạch xuât nhập từ các port Sử dụng điện trở treo trước mỗi Port đồng thời nối thêm giắc cắm 8 chân để làm đường nhận hoặc xuất tín hiệu kết nối với các mạch điện khác từ bên ngoài. Xem lại phần điện trở treo. dien rù reo AT89S52 39 33 32 32 35 34 33 32 1 2 _2 PŨ.O ADŨ PŨ.1 AD1 PŨ.2. AD2 PŨ.3 AD3 PŨ.4 AD4 P0.5 AD5 P0.6 AD6 P0.7 AD7 P2.Ũ Â3 P2.1 Ä9 P2.2A1Ũ P2.3ưA11 P2.4ZA12 P2.ĨA13 P2.ỪA14 P2.7 A15 P1.Ũ T2 P3.0 RXD -11 P1.1 T2-EX P3.VTXD -11 D1 9 DQ Qi IMTA 12- 3.1.3 MẠCH VI ĐIỀU KHIỂN Kết hợp các phần trên vào cùng một mạch tạo thành mạch hoạt động cho vi điều khiển sơ đồ nguyên lí như hình dưới click vào hình để xem ở kích thước lớn hơn Chú ý Các đường mạch lớn là các đường nối BUS tức là trên đường đó những đường nào cùng tên thì nối với nhau những đường không cùng tên thì không liên quan đến nhau. Trong sơ đồ nguyên lí các đường BUS giúp cho sơ đồ dễ quan sát hơn và việc sắp xếp các linh kiện cũng đơn giản trật tự hơn. Ví dụ đường kết nối P0_0 nối vào đường BUS từ vi điều khiển đường P0_0 từ jack 8 chân và P0_0 từ điện trở thanh trên thực tế được nối với nhau vào cùng một điểm. 3.1.4 MỘT SỐ LINH KIỆN a. Vi điều khiển AT89S52 T2 P1.0 E 1 T2 EX P1.1 E 2 P1.2 E 3 P1.3 E 4 P1.4 E 5 P1.5 E 6 P1.6 E 7 P1.7E 8 RST E 9 RXD P3.0 E 10 íTXDi P3.1 E 11 ĨNTÕi P3.2 E 12 INT1 P3.3 E 13 TO P3.4 E 14 T1j P3.5 E 15 WÃj P3.6 E 16 RÕ P3.7E 17 XTAL2 E 18 XTAL1 E 19 GND E 20 40 vcc 39 Pũ.o ADŨ 38 PO.1 AD1 37 PŨ.2 AD2 36 P0.3 I.AD3 35 PŨ.4 AD4 34 PŨ.5 AD5 33 PO.6 AD6 32 PŨ.7 AŨ7 31 Z ẼÃ. VPP 30 ALE PROG 20 PSẼN 28 P2.7 A15 27 P2.6i.A14 26 P2.5 A13 25 P2.4i.A12i 24 P2.3 A11 23 P2.2 A10 22 P2.1 A9 21 P2.0 A8 Khi gia công trên mạch thường không hàn vi điều khiển trực tiếp lên mạch mà thay vào đó là một đế cắm 40 chân để khi cần thiết có thể thay đổi vi điều khiển khác lên trên mạch dễ dàng hơn. Một loại đế cắm 40 chân Hình dạng AT89S52 thực tế Sơ đồ chân tương ứng b. Thạch anh và tụ gốm 33p Thạch anh 12Mhz Tụ gốm 33p c. Điện trở thanh 9 chân Các điện trở treo được thay bằng