Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các giải pháp lập trình CSharp- P8

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Các giải pháp lập trình CSharp- P8: Các giải pháp lập trình C# khảo sát chiều rộng của thư viện lớp .NET Framework và cung cấp giải pháp cụ thể cho các vấn đề thường gặp. Mỗi giải pháp được trình bày theo dạng “vấn đề/giải pháp” một cách ngắn gọn và kèm theo là các ví dụ mẫu. | 71 Chương 2 Thao tác dữ liệu Ngăn cách các biểu thức có thể so trùng ví dụ AAA ABA ABB sẽ so trùng với AAA ABA hoặc ABB các biểu thức được so trùng từ trái sang . abc So trùng với một trong các ký tự trong nhóm ví dụ AbC sẽ so trùng với A b hoặc C. Aabc So trùng với bất cứ ký tự nào không thuộc các ký tự trong nhóm ví dụ AAbC sẽ không so trùng với A b or C nhưng so trùng với B F . a-z So trùng với bất kỳ ký tự nào thuộc khoảng này ví dụ A-C sẽ so trùng với A B hoặc C. Xác định một biểu thức con sao cho nó được xem như một yếu tố đơn lẻ đối với các yếu tố được trình bày trong bảng này. Xác định có một hoặc không có ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó ví dụ A B so trùng với B AB nhưng không so trùng với AAB. Xác định không có hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó ví dụ A B so trùng với B AB AAB AAAB . Xác định có một hoặc có nhiều ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó ví dụ A B so trùng với AB AAB AAAB . nhưng không so trùng với B. n Xác định có đúng n ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó ví dụ A 2 chỉ so trùng với AA. n Xác định có ít nhất n ký tự hoặc biểu thức con đứng trước nó ví dụ A 2 so trùng với AA AAA AAAA . nhưng không so trùng với A. n m Xác định có từ n đến m ký tự đứng trước nó ví dụ A 2 4 so trùng với AA AAA và AAAA nhưng không so trùng với A hoặc AAAAA. Khi dữ liệu cần kiểm tra càng phức tạp thì cú pháp của biểu thức chính quy cũng càng phức tạp. Ví dụ dễ dàng kiểm tra dữ liệu nhập chỉ chứa số hay có chiều dài tối thiểu nhưng kiểm tra một URL khá phức tạp. Bảng 2.3 liệt kê một số biểu thức chính quy dùng để kiểm tra các kiểu dữ liệu thông dụng. Bảng 2.3 Một số biểu thức chính quy thông dụng Kiểu dữ liệu nhập Mô tả Biểu thức chính quy Số Chỉ chứa các chữ số thập phân ví dụ 5 hoặc 5683874674. A d PIN Chứa 4 chữ số thập phân ví dụ 1234. A d 4 Mật khẩu đơn giản Chứa từ 6 đến 8 ký tự ví dụ ghtd6f hoặc b8c7hogh. A w 6 8 Số thẻ tín dụng Chứa dữ liệu phù hợp với cấu trúc của hầu hết các loại số thẻ tín dụng ví dụ 4921835221552042 hoặc 4 .