Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 136 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2. Câu 2: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 07 trang ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn VẬT LÍ KHỐI A Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 136 Họ tên thí sinh . Số báo danh . Cho biết hằng số Plăng h 6 625.10-34 J.s độ lớn điện tích nguyên tố e 1 6.10-19 C tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m s. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 40 câu từ câu 1 đến câu 40 Câu 1 Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0 6c c là tốc độ ánh sáng trong chân không là A. 1 25m0c2. B. 0 36m0c2. C. 0 25m0c2. D. 0 225m0c2. Câu 2 Ba điểm O A B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 3 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 6 gm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 5 m bề rộng miền giao thoa là 1 25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 4 Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 gH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy n2 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3 6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2 4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3 2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 5 Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức E - 6 eV n 1 2 3 . . Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 3 sang n n2 quỹ đạo dừng n 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0 4350 gm. B. 0 4861 gm. C. 0 6576 gm. D. 0 4102 gm. Câu 6 Cho ba hạt nhân X Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX AY AZ với AX 2AY 0 5AZ. Biết năng lượng liên kết của