Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chương 4: Trao đổi nhiệt đối lưu trong môi trường 1 pha

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên 4.3 Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức NHẮC LẠI: Để tính trao đổi nhiệt đối lưu Q F Tw trong đó: thường dùng công thức Newton: Q = α F (Tw − T f ) (W) (W/m2) Tf hay ΔT q= 1/ α - α là hệ số tỏa nhiệt đối lưu (W/m2.K) - F là diện tích bề mặt trao đổi nhiệt (m2) THỰC NGHIỆM - Tw là nhiệt độ trung bình của bề mặt ( K hoặc oC) - Tf là nhiệt độ trung bình của chất lỏng ( K hoặc oC) p.2 Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM 8/2009 Hệ số tỏa. | Chương 4 TĐN đôi lưu trong môi trường 1 pha 4.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐỒNG DẠNG CỦA TĐN ĐỐI LƯU ỔN ĐỊNH m 1 - Ẩ 1 J 1 A. Tỏa nhiệt đôi lưu tự nhiên 4.3 Tỏa nhiệt đôi lưu cưỡng bức - p-1- NHẮC LẠI Để tính trao đổi nhiệt đối lưu thường dùng công thức Newton T w hay trong đó Q air t -T AT q T 1 a a là hệ số tỏa nhiệt đối lưu W m2.K W W m2 THỰC NGHIỆM Q l- F - F là diện tích bề mặt trao đổi nhiệt m2 - Tw là nhiệt độ trung bình của bề mặt K hoặc oC T- 1 A 1 V J -r V J 1 1 9 1 Ấ 1 9 T z 1 - Tf là nhiệt độ trung bình của chât lỏng K hoặc oC - p.2- ời soạn TS. Hà anh Tù Ịđhbk tp HCM mĩgĩĩPTO 2009 p.3 Hệ số tỏa nhiệt a phụ thuộc rất nhiều yếu tố a f tw tf X Cp p p 0 11 12 13 k Phương pháp giải tích gặp rất nhiều khó khăn a được xác định từ thực nghiệm bằng phương pháp CƠ SỞ LÝ LUẬN ĐỒNG .