Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
English Grammar in use

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water . đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của danh từ đó. Ex: water - waters (Nước - những vũng nước) Danh từ "time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian" là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩ là "thời đại" hay "số lần" là danh từ đếm được. Ex: Ancient times (Những thời cổ đại) - Modern times (những thời hiện đại) Bảng sau là các định. | ENGLISH GRAMMAR IN USE Danh Quán t Quán t anothe little - a Sở hữu Verb . 5 .5 . 6 . 6 . 9 10 10 11 1 1. Present.11 1 Simple Present.11 2 Present Progressive be V-ing .11 3 Present Perfect Have Pịị.12 4 Present Perfect Progressive Have been V-ing.12 2. Past .13 1 Simple Past V- ed.13 2 Past Progresseive Was Were V-ing.13 3 Past Perfect Had Pịị.13 4 Past Perfect Progressive Had Been V-ing.14 3. Future.14 1 Simple Future Will Shall Can May Verb in simple form.14 2 Near Future to be going to do smt.14 4 Future Perfect Will Shall Have Pịị.15 Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. .19 1. Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi đông từ.15 2. Các Danh từ luôn đòi hỏi các Đông từ và Đai từ đi theo ở ngôi thứ 3 số ít.16 3. Cách sử dung None và No .16 4. Cách sử dung cấu trúc either.or và neither.nor .16 5. V-ing làm chủ ngữ.17 6. Các danh từ tap thể.17 7. Cách sử dung a number of the number of .18 8. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều.18 9. Thành ngữ there is there are.18 Đại từ.19 1. Đai từ nhân xưng Chủ ngữ .19 2. Đai từ nhân xưng tân ngữ.20 3. Tính từ sở hữu .20 4. Đai từ sở hữu.20 5. Đai từ phản thân.21 Tân ngữ. 21 1. Đông từ nguyên thể là tân ngữ.21 2. V - ing dùng làm tân ngữ.21 3. Bốn đông từ đác biêt.22 4. Các đông từ đứng sau giới từ. .23 5. Vấn đề các đai từ đứng trước Vinf hoác V-ing dùng làm tân ngữ. 23 Các động từ bán khiếm khuyết.24 1. Need .24 1 Dùng như môt đông từ thường được sử dung ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó.24 2 Need được sử dung như môt đông từ khiếm khuyết.24 2. Dare.24 1 Khi dùng với nghĩa là dám .24 2 Dare dùng như môt ngoai đông từ.25 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp. 25 to get trong một số trường hợp đặc biệt. 26 1. To get P .26 2. Get V-ing Star V-ing Bắt đầu làm gì .26 3. Get sb smt V-ing Làm ai cái gì bắt đầu.26 4. Get to verb.26 5. Get to Verb Come to Verb Gradually .26 Câu hỏi.27 1. Câu hỏi Yes No.27 2. Câu hỏi thông báo.27 a Who what làm chủ ngữ.27 b Whom what làm tân ngữ.27 c Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ When Where How và Why.27 3.

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.