Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Biểu mẫu "Tờ khai thuế TNDN_Mẫu số 02/TNDN"
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp dùng cho tổ chức kinh doanh khai thuế TNDN từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Dùng cho tổ chức kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất A/ Phần tổ chức kinh doanh tự kê khai: 1. Bên chuyển quyền:. 1.1- Mã số thuế: 1.2- Tên tổ chức kinh doanh: 1.3- Địa chỉ trụ sở: 1.4- Ngành nghề kinh doanh chính: 2. Bên nhận quyền: 2.1- Cơ sở kinh doanh: a- Mã số thuế: b-Tên cơ sở kinh doanh: c- Địa chỉ trụ sở: d- Ngành nghề kinh doanh chính: 2.2- Tổ chức, cá nhân không kinh doanh: a- Tên : b- Địa chỉ: c- Quyết định thành lập (đối với tổ chức) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân): 3. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất: Số: ngày tháng năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày . tháng . năm 4. Đất được chuyển quyền: 4.1- Diện tích:.m2 4.2- Vị trí: 4.3- Trường hợp chuyển quyền: - Thuộc diện chịu thuế: - Không thuộc diện chịu thuế: 4.4- Giá thực tế chuyển quyền (đ/m2 ): 5. Xác định thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất: 5.1- Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất [điểm 4.1 nhân (x) điểm 4.4]: 5.2- Chi phí chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất: a- Chi phí để có quyền sử dụng đất, quyền thuê đất Trong đó: - Giá vốn của đất chuyển quyền: - Chi phí đền bù thiệt hại về đất : b- Chi phí cải tạo, san lấp mặt bằng: c- Chi phí đầu tư xây dựng kết quả hạ tầng: d- Chi phí khác: 5.3- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 5.1 trừ (-) điểm 5.2]: 5.4- Số thuế phải nộp theo thuế suất 28% [điểm 5.3 nhân (x) 28%]: 5.5- Phần thu nhập còn lại sau khi nộp thuế theo thuế suất 28%: 5.6- Tỷ lệ thu nhập còn lại trên tổng chi phí [điểm 5.5 chia (:) điểm 5.2]: 5.7- Số thuế phải nộp theo biểu thuế luỹ tiến từng phần: 6- Tổng số thuế phải nộp [điểm 5.4 cộng (+) điểm 5.7]: Tôi cam đoan việc kê khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./. ., ngày. tháng. năm NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) B/ Phần kiểm tra xác định của cơ quan thuế 1. Diện tích đất thực tế chuyển quyền sử dụng: .m2 2. Vị trí đất chuyển quyền: 3. Giá thực tế chuyển quyền (đ/m2 ): 4. Doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 1 nhân (x) điểm 3]: 5. Chi phí chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất: 5.1- Chi phí để có quyền sử dụng đất, quyền thuê đất Trong đó: - Giá vốn của đất chuyển quyền: - Chi phí đền bù thiệt hại về đất : - Chi phí hỗ trợ: 5.2- Chi phí cải tạo, san lấp mặt bằng: 5.3- Chi phí đầu tư xây dựng kết quả hạ tầng: 5.4- Chi phí khác: 6- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 4 trừ (-) điểm 5]: 7- Số thuế phải nộp theo thuế suất 28%: 8- Phần thu nhập còn lại sau khi nộp thuế theo thuế suất 28%: 9- Tỷ lệ thu nhập còn lại trên tổng chi phí [điểm 8 chia (:) điểm 5]: 10- Số thuế phải nộp theo biểu thuế luỹ tiến từng phần 11- Tổng số thuế phải nộp [điểm 7 cộng (+) điểm 10]: ., ngày. tháng. năm CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)