Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thuyết minh dao tiện định hình
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH Yêu cầu:Thiết kế dao tiện định hình với số liệu sau: Vật liệu gia công : thép 45 có σb = 750 N / mm2 I . Chi tiết gia công : Chi tiết gia công làm từ thép 45, σb = 750 N/ mm2, bao gồm nhiều loại bề mặt tròn xoay, mặt trụ, mặt côn. Đây là một chi tiết tương đối điển hình. Kết cấu chi tiết cân đối. Độ chênh lệch đường kính không quá lớn . Trên chi tiết không có đoạn nào có góc profin quá nhỏ hoặc bằng 0. II. Chọn loại. | DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH Yêu cầu Thiết kế dao tiện định hình với số liệu sau Vật liệu gia công thép 45 có ơb 750 N mm2 I . Chi tiết gia công Chi tiết gia công làm từ thép 45 ơb 750 N mm2 bao gồm nhiều loại bề mặt tròn xoay mặt trụ mặt côn. Đây là một chi tiết tương đối điển hình. Kết cấu chi tiết cân đối. Độ chênh lệch đường kính không quá lớn . Trên chi tiết không có đoạn nào có góc profin quá nhỏ hoặc bằng 0. 15 II. Chon loai dao Ở chi tiết này có thể dung dao lăng trụ hay tròn đều được cả . Song để đơn giản trong việc thiết kế chế tạo cũng như gá và gia công . Ta chọn dao tiện định hình hình tròn . Căn cứ vào chiều sâu max của chi tiết c v max max min 2 20 -12 . ---- 4 mm. 2 Dựa vào bảng 3.2b - Kết cấu và kích thước của dao tiện định hình hình tròn tiện ngoài - Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại . Ta chọn dao cỡ 2 có kích thước cơ bản như sau Phần răng Phần răng kẹp D d di b k r d2 l2 z 40 13 20 10 3 1 20 3 12 III . Chon cách gá dao Dao được chọn theo cách gá thẳng là hợp lý vì không yêu cầu độ chính xác cao. IV . Chon thông số hình hoc dụng cụ Chọn góc trước Dựa vào vật liệu gia công ta chọn góc trước của dao Y 22 . Chọn góc sau a . Góc sau a của dao chọn a 11 . V . Tính toán dao tiên đinh hình hình tròn gá thẳng Sơ đồ tính toán Chọn điếm cơ sở Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang Điểm cơ sở được chọn là một điểm nằm ngang tâm chi tiết nhất hay xa chuẩn kẹp của dao nhất. Vậy ta chọn điểm 1 làm điểm cơ sở. Xác định chiều cao gá dao h h R.sina 20.sin110 3 8162 mm Trong đó R bán kính dao ở điểm cơ sở R 20 mm 2 2 a góc sau của dao tại điểm cơ sở a 110 Thiết kế profin dao Profin dao được xác định trong hai tiết diện là tiết diện trùng mặt trước và tiết diện chiều trục. Tiết diện trùng mặt trước Với tiết này ta cần xác định hai giá trị lK toạ độ dài chi tiết tại điểm K TK chiều cao profin dao tại điểm K theo mặt trước tk CK - B K K B r1.cos 1 CK rK .cos ỵK K K K A Yk arcsin rK A r1.sin Y1 Trong đó r1 bán kính chi