Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, thủ Đức
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức được Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức phê duyệt theo quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 24/10/2008. | Giới thiệu Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức I. Giới thiệu chung: Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức được Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức phê duyệt theo quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 24/10/2008. II. Vị trí: Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: + Đông giáp: Rạch Đỉa + Tây giáp: Quốc lộ 13 + Nam giáp: Khu quy hoạch chi tiết dọc Quốc lộ 13 + Bắc giáp: Quốc lộ 1A - Xa lộ Xuyên Á III. Quy mô: Quy mô khu vực quy hoạch: 167,72ha. Gốm đất ở, đất công trình công cộng, đất công viên cây xanh-TDTT, đất giao thông thể hiện qua bảng cân bằng đất đai dưới đây: BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI: STT Loại đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) A Đất dân dụng 141,14 84,15 1 Đất ở 81,73 48,73 - Đất ở hiện hữu cải tạo 25,98 - Đất ở xây dựng mới thấp tầng 48,50 - Đất ở xây dựng mới cao tầng 7,25 2 Đất công trình công cộng 11,27 6,72 * Đất công trình công cộng hiện hữu 0,61 + Trường THCS 0,47 + Trạm y tế 0,14 * Đất công trình công cộng xây mới 10,66 + Thương mại – dịch vụ 1,47 + Văn hoá 0,57 + TDTT 2,15 + Giáo dục 6,47 3 Đất cây xanh công viên 13,60 8.11 - Đất cây xanh khu ở 5,44 - Đất cây xanh cảnh quan 8,16 4 Đất giao thông đối nội 33,12 19,75 5 Đất CTCC ngoài khu ở 1,42 0,85 B Đất ngoài dân dụng 26,58 15,85 6 Đất cây xanh cách ly 4,22 2,53 7 Đất giao thông đối ngoại 11,17 6,66 8 Đất sông rạch 4,97 2,96 9 Đất công nghiệp 4,82 2,87 10 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 1,4 0,83 Tổng cộng 167,72 100 CHỈ TIÊU QUY HOẠCH KIẾN TRÚC Đơn vị Chỉ STT Loại chỉ tiêu tính tiêu 1 Dân số dự kiến người 23.600 2 Mật độ xây dựng % 25 - 35 Tối đa Tầng 15 Tầng cao xây 3 dựng Tối thiểu Tầng 2 4 Hệ số sử dụng đất 1 - 1,5 m2/ng 59,81 Chỉ tiêu sử dụng đất dân dụng + Đất ở m2/ng 34,63 5 + Đất CTCC m2/ng 4,78 + Đất cây xanh công viên & cảnh quan m2/ng 5,76 + Đất giao thông (nội bộ) m2/ng 14,0 Bố cục phân khu chức năng: a. Khu ở: Phần lớn quy mô diện tích của khu vực được dự kiến