Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
giám sát nền móng trong xây dựng, chương 9

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Trừ trường hợp lớp đất ở hiện trường thi công cọc khoan nhồi có thể tự tạo thành dung dịch sét ra hoặc tạo lỗ và giữ thành bằng phương pháp có ống chống đều phải dùng dung dịch chế tạo sẵn để giữ thành lỗ cọc. Chế tạo dung dịch phải được thiết kế cấp phối tuỳ theo thiết bị, công nghệ thi công, phương pháp khoan lỗ và điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn của địa điểm xây dựng để quyết định. Trong bảng 4.10 trình bày các yêu cầu về chất lượng. | Chương 9 Điều chế và quản lý dung dịch giữ thành Trừ tr-ờng hợp lớp đất ở hiện tr-ờng thi công cọc khoan nhồi có thể tự tạo thành dung dịch sét ra hoặc tạo lỗ và giữ thành bằng ph-ơng pháp có ống chống đều phải dùng dung dịch chế tạo sẵn để giữ thành lỗ cọc. Chế tạo dung dịch phải đ-ợc thiết kế cấp phối tuỳ theo thiết bị công nghệ thi công ph-ơng pháp khoan lỗ và điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn của địa điểm xây dựng để quyết định. Trong bảng 4.10 trình bày các yêu cầu về chất l-ợng của dung dịch sét lóc chế tạo ban đầu còn khi sử dụng có thể tham khảo bảng 4.11 để điều chế quản lý và kiểm tra. Bảng 4.10. Chỉ tiêu tính năng ban đầu của dung dịch sét nếu dùng Hạng mục Chỉ tiêu tính năng Ph-ơng pháp kiểm tra 1. Khối l-ợng riêng 1 05 1 15 Tỷ trọng kế dung dịch sét hoặc Bomê kế 2. Độ nhớt 18 45 s Ph-ơng pháp phễu 500 700cc 3. Hàm l-ợng cát 6 4. Tỷ lệ chất keo 95 Ph-ơng pháp đong cốc 5. L-ợng mất n-ớc 30ml 30 phút Dụng cụ đo l-ợng mất n-ớc 6. Độ dày của áo sét 1- 3 mm 30 phút Dụng cụ đo l-ợng mất n-ớc 7. Lực cắt tĩnh 1 phút 20-30 mg cm2 10 phút 50 - 100 mg cm2 Lực kế cắt tĩnh 8. Tính ổn định 0 03 g cm2 9. Trị số pH 7 - 9 Giấy thử pH Bảng 4.11. Chỉ tiêu kỹ thuật của dung dịch sét bentonite trong sử dụng kinh nghiệm của Nhật Ph-ơng pháp khoan Địa tầng Chỉ tiêu kỹ thuật của dung dịch sét Khối l-ợng riêng Độ nhớt Pa.S Hàm l-ợng cát Tỷ lệ chất keo Mất n-ớc ml 30 min. Độ pH Tuần hoàn thuận khoan dập Đất sét 1 05- 1 20 16-22 8-4 90-95 25 8 - 10 Đất cát Đất sạn Cuội đá dăm 1 2- 1 45 19-28 8-4 90-95 15 8 - 10 Khoan đẩy khoan ngoạm Đất sét 1 1-1 2 18-24 4 95 30 8-11 Đất cát sỏi sạn 1 2-1 4 22-30 4 95 20 8-11 Khoan tuần hoàn nghịch Đất sét 1 021 06 16-20 4 95 20 8-10 Đất cát 1 0- 1 10 19-28 4 95 20 8-10 Đất sạn 1 1- 1 15 20-25 4 95 20 8-10 4.2.4. Kiểm tra lồng thép và lắp đặt ống đo Lổng cốt thép ngoài việc phải phù hợp với yêu cầu của thiết kế nh- quy cách chủng loại phẩm cấp que hàn quy cách mối hàn độ dài đ-ờng hàn ngoại quan và chất l-ợng đ-ờng hàn. còn phải