Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Công Nghệ Thông Tin
Quản trị mạng
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P12
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P12
Hữu Khanh
49
5
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P12: Bạn sẽ thực thi lệnh traceroute từ router PE đến địa chỉ ip của interface loopback của router PE nằm trên workgroup khác và so sánh kết quả này với kết quả thu được trong lần trước: Example: Pex1# traceroute 192.168.x.33 7. Task 3: Cấu hình các điều kiện phân phối nhãn. - Trong phần này, bạn sẽ sử dụng những điều kiện quảng bá nhãn để hạn chế việc phân phối nhãn có liên quan đến các Interface nằm trên router Core - Workgroup 1 sẽ cấu hình Pex1 và Px1. Workgroup 2. | - Step 1 Trên router PE đang hỗ trợ router CE của bạn tạo một static route để chỉ ra dải địa chỉ của khách hàng. - Step 2 Quảng bá các route này vào trong BGP. - Step 3 Trên router CE tạo một default route. - Step 4 Static route này sẽ được sử dụng bởi cả hai Site là Central và Remote. 6b. Kiểm tra. - Bạn có thể kiểm tra static route trên router PE. Example X Pex1 show ip route CE show ip route - Sử dụng câu lệnh ping mở rộng để kiểm tra kết nối mạng của khách hàng với Internet. Example Cex1 ping Protocol ip Target IP address 201.202.26.1 Repeat count 5 Datagram size 100 Timeout in seconds 2 Extended commands n y Source address or interface 10.x.x1.49 Type of service 0 Set DF bit in IP header no Validate reply data no Data pattern OxABCD Loose Strict Record Timestamp Verbose none Sweep range of size n Type escape sequence to abort. XX - lab 7-1 Answer Key Tách các interface cho kết nối Internet. 1. Task 1 Thiết lập kết nối CE-PE cho việc truy cập Internet. - Cấu hình các bước sau trên router Cex1A Cex1A config interface serial 0 0.114 point-to-point Cex1A config-subif ip address 150.x.x1.66 255.255.255.240 Cex1A config-subif frame-relay interface-dlci 114 Cex1A config-subif router ospf 1 Cex1A config-router network 150.x.0.0 0.0.255.255 area 0 Created by Dương Văn Toán - CCNP CCSP MCSE LPI level 1. http www.vnexperts.net 56 CexlA config-router passive-interface serial s0 0.114 - Cấu hình những bước sau trên router Cex2B Cex2B config interface s0 0.114 point-to-point Cex2B config-subif ip address 150.x.x2.66 255.255.255.240 Cex2B config-subif frame-relay interface-dlci 114 Cex2B config-subif router ospf 2 Cex2B config-router network 150.x.0.0 0.0.255.255 area 0 Cex2B config-router passive-interface s0 0.114 - Cấu hình những bước sau trên router Pex1 Pex1 config interface s0 0.114 point-to-point Pex1 config-subif ip address 150.x.x1.65 255.255.255.240 Pex1 config-subif frame-relay interface-dlci 114 Pex1 config-subif ip router isis Pex1 config-subif router isis Pex1
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P1
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P2
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P3
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P4
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P5
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P6
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P7
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P8
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P9
HƯỚNG DẪN VỀ MPLS LAB- P10
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.