Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nhật Bản
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
日本国 Nihon-koku Nhật Bản Ngôn ngữ chính thức Chính phủ Độc lập từ lực lượng Đồng Minh Diện tích Dân số Đơn vị tiền tệ Múi giờ Tên miền Internet Mã số điện thoại Quốc kỳ Quốc huy Khẩu hiệu 平和と進歩 (Hòa Bình và Tiến Bộ) Quốc ca Kimi Ga Yo (君が代) .Thủ đô (và là thành phố lớn nhất) Tokyo 835) 35°41′B, 139°46′Đ Tiếng Nhật Quân chủ lập hiến • hoàng • Nội Thiên Akihito (明仁) Asō Tarō (麻生太郎) - các tổng lí đại thần (Thủ tướng) .•Hiến áp dụng - pháp Ngày 3 tháng 5, 1947 Tháng 9 năm 1951 Ngày tháng 4, 1952 28 • Hiệp ước được ký • Chủ quyền - Tổng số 377. 835. | Nhật Bản H S Nihon-koku Nhật Bản Ngôn ngữ chính thức Chính phủ Độc lập từ lực lượng Đồng Minh Diên tích Dân số Đơn ví tiền tê Múi giờ Tên miền Internet Mã số điên thoai Quốc kỳ Quốc kỳ Quốc huy Kháu hiệu fê M Hòa Bình và Tiến Bộ Quốc ca Thủ đô và là thành phố lớn nhất Tokyo - 835 35 41B 139 46 Đ Tiếng Nhật Quân chủ lập hiến Thiên hoàng Nội các tổng lí đại thần Thủ Akihito Et Asõ Tarõ tướng B ÀÊP Ngày 3 tháng Hiến pháp 5 1947 áp dụng Tháng 9 năm Hiệp ước 1951 được ký Ngày 28 Chủ quyền tháng 4 1952 377. Tổng số 835 km2 hạng 60 Nước 0 8 Điều tra 2005 127 417 244 Mật độ 337 km2 GDP PPP Ước tính 2006 4 346 nghìn Tổng số tỉm hạng 2 Theo đầu 38