Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
công nghệ sản xuất bia chai, chương 12

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Để bù trừ cho khối lượng các chi tiết nhỏ khác ta nhân thêm hệ số k=1.2 vào khối lượng của cụm chiết. Vậy khối lượng của cụm chiết là: 3.1.2 Tính chọn động cơ. Trọng lực tác dụng lên ổ đỡ bộ phận quay: P = m × g = 796.24 × 9.81 =7811.1 (N) k là hệ số ma sát giữa ổ và chi tiết quay k = 0.03 (trang 41, sách Chi tiết máy) Lực ma sát (phương pháp tuyến) Fms = P × k = 7811.1 × 0.03 =234.43 (N) Mômen ma sát: Mms = Fms × R R = 80: bán kính ổ. | CHƯƠNG 12 TÍNH TOAN ĐỘNG Lực HỌC 4.1 May chiết va đóng nắp 4.1.1 Tính tóắn khói lượng cắc chi tiết. Vật liệu Inox co p 7852Kg m3 vật liệu thép co p 7850 Kg m3 4.1.1.1 Vong đỡ The tích vật liệu VD1 t R1 - R2 h 3.14 13852 -11752 7 0.0113m3 VD2 7T R2 -R2 h 3.14 13852 -13782 200 0.01W - VD VD1 VD2 0.0233 3.1.1.2 Vong chiết The tích vật liệu VC 2 7t R2 -R h 3.14 13352 -13302 200 2x3.14 13302 -11902 5 3.14 11902 -11852 200 0.027m3 3.1.1.3 Xylanh nang hậ chậi Thệ tích cua 1 xy lanh nang hậ chai VNH1 a h 3.14 x62 x2 226.08mm3 VNH2 7T R2 -R22 h 3.14 42 - 2.52 200 6123mm3 VNH3 jỉ R -R22 h 3.14 2.52 -12 200 3297mm3 - VNH VNH1 VNH 2 VNH3 9646mm3 0.0096x10-3 m3 Thệ tích cua xy lanh nang ha chai trện 1 vong chiết í NH VNH1 X 72 72 X 9646mm3 0.6912 x10-3 m3 3.1.1.4 Vong bánh răng ngoài The tích vát liệu VBR -r R2 -R2 h 3.14 13752 -13452 40 .