Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ. | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Định nghĩa Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ. Cách dùng Hành động diễn ra trước 1 hành động khác I had been working for three hours when you arrived. Susan had been thinking about the idea for a while when he made the suggestion. Hành động đang xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ thì có 1 hành động khác xảy ra I had been playing tennis for two hours when I sprained my ankle. Jane had been studying for two years when he was drafted into the army. Hành động xảy ra để chuẩn bị cho 1 hành động khác I had been practicing for three days and was ready for the concert. Tom had been studying hard and felt good about the test he was about to take. Trong câu điều kiện loại 3 If I had been working on that project, we would have been successful. She would have been ready for the test if she had been preparing diligently. Các từ, cụm từ đi kèm: before, when Cấu trúc Khẳng định Chủ ngữ + had + been + verb + ing I, You, He, She, We, They had been working for two hours when she telephoned. Phủ định Chủ ngữ + had + not (hadnt) + been + verb + ing I, You, He, She, We, They hadnt been paying attention for long when he asked the question. Nghi vấn Từ để hỏi (thường là How long) + had + been + chủ ngữ + verb + ing ? How long -> had he, she, you, we, they been working before he arrived? Thì quá khứ hoàn thành Định nghĩa Thì quá khứ hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ. Ví dụ: He didnt come because he had caught the flu. Cách dùng: Hành động xảy ra trước 1 hành động khác I had eaten lunch before they arrived. Susan had already finished the project when he asked for help. Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác I had lived abroad for twenty years when I received the transfer. Jane had studied in England before she did her masters at Harvard. Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác I had prepared for the exams and was ready to do well. Tom had lost twenty pounds and could begin anew. Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực If I had known that, I would have acted differently. She would have come to the party if she had been invited. Dùng với wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ I wish you had told me. She wishes she had known about his problems. Các từ thường đi kèm: already, just, before, when Cấu trúc Khẳng định Chủ ngữ + had + past participle I, You, He, She, We, They had finished before I arrived. Phủ định Chủ ngữ + had + not (hadnt) + past participle I, You, He, She, We, They hadnt eaten before he finished the job. Nghi vấn Từ để hỏi + had + Chủ ngữ + past participle What -> had he, she, you, we, they thought before I asked the question?