Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kế toán tài chính_ Chương 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo bài giảng môn Kế toán tài chính_ Chương " Kế toán vốn chủ sở hữu", dành cho sinh viên, học viên đang theo học chuyên ngành kinh tế, kế toán, tài chính ngân hàng,. | CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU Nội dung chương bao gồm: - Những vấn đề chung - Kế toán nguồn vốn kinh doanh - Kế toán chênh lệch đánh giá lại TS - Kế toán lợi nhuận chưa phân phối - Kế toán các loại quỹ - Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp - Trình bày thông tin trên BCTC 6.1- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 6.1.1- Khái niệm Vốn chủ sở hữu là vốn tự có của DN, D được được quyền sử dụng lâu dài, không phải công nợ phải trả, không phải cam kết thanh toán. Vốn chủ sở hữu bao gồm: Vốn góp ban đầu của các chủ sở hữu khi mới thành lập DN hoặc khi mở rộng DN; vốn được bổ sung từ lợi nhuận trong quá trình hoạt động kinh doanh của DN; Các khoản thặng dư vốn cổ phần do phát hành cổ phiếu với giá khác hơn mệnh giá Nguồn vốn KD Các khoản chênh lệch đánh giá lại TS, chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa xử lý. Các quỹ DN , nguốn vốn đầu tư XDCB Lợi nhuận chưa phân phối . Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải trả = tài sản thuần của DN 6.1.2- Nguyên tắc kế toán vốn chủ SHữu - Việc chuyển dịch từ nguồn vốn này sang nguồn vốn khác, từ chủ sở hữu này sang chủ sở hữu khác phải theo đúng chế độ, theo Điều lệ của DN và tiến hành đủ các thủ tục cần thiết. - Trường hợp DN giải thể hoặc phá sản thì ưu tiên thanh toán nợ phải trả, sau đó mới chia cho các chủ sở hữu. - Kế toán chi tiết: chi tiết từng nội dung vốn chủ sở hữu, từng chủ sở hữu, từng lần góp vốn và số vốn góp. 6.2- KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 6.2.1- Nội dung Nguồn vốn kinh doanh bao gồm: - Vốn đầu tư của chủ sở hữu. - Vốn khác: bổ sung từ lợi nhuận, từ xử lý chênh lệch đánh giá lại tài sản, vốn do tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước biếu tặng, viện trợ không hoàn lại (không làm thủ tục điều chỉnh tăng vốn điều lệ) - Thặng dư vốn cổ phần (công ty cổ phần) 6.2.2- Kế toán nguồn vốn kinh doanh TK 411- Nguồn vốn kinh doanh TK 411 có 3 TK cấp 2: TK 4111- Vốn đầu tư của chủ SH TK 4112- Thặng dư vốn cổ phần TK 4118- Vốn khác Chứng từ: Biên bản góp vốn, BB hoàn vốn 111,112,15x 411 111,112,15x,211 (5) Hoàn vốn . | CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU Nội dung chương bao gồm: - Những vấn đề chung - Kế toán nguồn vốn kinh doanh - Kế toán chênh lệch đánh giá lại TS - Kế toán lợi nhuận chưa phân phối - Kế toán các loại quỹ - Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp - Trình bày thông tin trên BCTC 6.1- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 6.1.1- Khái niệm Vốn chủ sở hữu là vốn tự có của DN, D được được quyền sử dụng lâu dài, không phải công nợ phải trả, không phải cam kết thanh toán. Vốn chủ sở hữu bao gồm: Vốn góp ban đầu của các chủ sở hữu khi mới thành lập DN hoặc khi mở rộng DN; vốn được bổ sung từ lợi nhuận trong quá trình hoạt động kinh doanh của DN; Các khoản thặng dư vốn cổ phần do phát hành cổ phiếu với giá khác hơn mệnh giá Nguồn vốn KD Các khoản chênh lệch đánh giá lại TS, chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa xử lý. Các quỹ DN , nguốn vốn đầu tư XDCB Lợi nhuận chưa phân phối . Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải trả = tài sản thuần của DN 6.1.2- Nguyên tắc kế toán vốn chủ SHữu - Việc chuyển dịch từ .