Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi. | KIỂM TRA GIỮA KÌ II . NĂM HỌC 2023-2024 MA TRẬN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian 60 phút 1. Khung ma trận Mức độ kiểm tra đánh giá Tổn Vận dụng Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng g Nội dung cao chủ đề TNKQ TL TL đơn vị kiến thức TL điểm T TN TL TN TL TN TL TL N Phân môn Lịch sử Chủ đề - Nhà nước Văn Lang 3 TN 1TL 22 5 Việt Âu Lạc Nam từ - Chính sách cai trị của khoảng các triều đại phong kiến thế kỉ phương Bắc và sự 2 TN 5 VII chuyển biến của xã hội trước Âu Lạc công - Các cuộc khởi nghĩa nguyên tiêu biểu giành độc lập 3 TN 1 2TL 1 2 TL 32 5 đến đầu trước thế kỉ X thế kỉ X Số câu 8TN 1 2 TL 1 TL 1 2 TL Tỉ lệ 20 15 10 5 50 Phân môn Địa lí Các tầng khí quyển. CHƯƠN Thành phần không khí G 4 KHÍ HẬU VÀ Các khối khí. Khí áp gió Nhiệt độ và mưa. Thời 4TN 1TL 1TL 25 BIẾN ĐỔI KHÍ tiết khí hậu HẬU Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó Các thành phần chủ yếu Chương của thuỷ quyển 5 NƯỚC TRÊN Vòng tuần hoàn nước 4TN 1TL 1TL 1TL 25 TRÁI Sông hồ và việc sử ĐẤT dụng nước sông hồ Nước ngầm và băng hà Tỉ lệ 20 15 10 5 50 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100 2. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương Nội dung Đơn vị Mức độ đánh giá Vận T kiến thức Nhận Thôn Vận Chủ đề dụng biết g hiểu dụng cao Phân môn Địa lí Nhận biết Mô tả được các tầng khí 4TN quyển đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ độ ẩm của một số khối khí. Trình bày được sự phân 1TL bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Mô tả được hiện tượng hình thành mây mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy CHƯƠN hơi nước và khí carbonic G 4 KHÍ đối với tự nhiên và đời 1 HẬU VÀ sống. BIẾN ĐỔI Trình bày được khái quát KHÍ HẬU đặc điểm của một trong các đới khí hậu ranh giới nhiệt độ lượng mưa chế độ gió. Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng 1TL Biết cách sử dụng nhiệt kế ẩm kế khí áp kế.