Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian 90phút không kể thời gian phát đề 1. Mục tiêu của đề kiểm tra - Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức kĩ năng của học sinh qua chương quot Một số yếu tố thống kê và xác suất quot Tam giác . - Để thu nhận thông tin phản hồi và kết quả học tập những sai lầm vướng mắc của HS và các kiến thức đã thu được. Từ đó có định hướng ôn lại cho HS những kiến thức còn thiếu sót và là cơ sở để HS lĩnh hội kiến thức của những nội dung tiếp theo. 2. Hình thức - Thời gian làm bài kiểm tra 2.1 Hình thức ra đề - Trắc nghiệm 60 tương ứng với 24 câu. - Tự luận 40 tương ứng với 4 câu. 2.2 Thời gian 90 phút. 3. Ma trận Tổng Mức độ đánh giá 4-11 điểm Chương C Nội dung đơn vị TT 12 hủ đề kiến thức 1 Vận dụng 2 3 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Thu thập phân 0 75 loại 3 TN Thu thập biểu diễn dữ liệu 1 2 3 và tổ theo các tiêu chí chức dữ cho trước liệu Mô tả và biểu diễn 1TN 0 75 dữ liệu trên các 2TN 6 bảng biểu đồ 4 5 2 3 TN 1TL 2 25 Phân tích Hình thành và giải 1 và xử lí quyết vấn đề đơn 7 8 25 dữ liệu giản xuất hiện từ 24 các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Một số Làm quen với biến 2 5 7 TN yếu tố cố ngẫu nhiên. 9 10 xác suất Làm quen với xác 1 TN 11 12 1 1TL suất của biến cố 16 3 14 15 ngẫu nhiên trong 26 một số ví dụ đơn giản 4 TN 3 TN 3 75 Các hình Tam giác. Tam 1TL 1TL 18 19 17 2 hình học giác bằng nhau. 27 28 0 21 23 cơ bản Tam giác cân. 22 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Tổng 16 8 1 2 1 28 Tỉ lệ 40 20 10 20 10 100 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100 Tổng Mức độ đánh giá điểm 4-11 T 12 Chương C Nội dung đơn vị T Vận dụng 1 hủđề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 2 3 TNK T TNK TN TNK TL TL TL Q L Q KQ Q Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập 4 TN 10 1 hợp các số hữu tỉ. 9 15 Thứ tự trong tập 2 hợp các số hữu tỉ 18 20 4 TN 1 Các phép tính 2 10 TL 20 với số hữu tỉ 12 17 29 2 TN 1