Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Mạng máy tính và viễn thông
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Directory Service: cung cấp chức năng lưu trữ, xác định (locating), quản lý tập trung các tài nguyên trên như máy in, thư mục dữ liệu chia sẻ trên mạng, các tài khoản về người dùng, nhóm người dùng 1.2. Domain: Nhóm các máy tính (servers và workstations) sử dụng chung cơ sở dữ liệu về các tài khoản người dùng. 1.3. Active Directory là directory service của hệ điều hành mạng Windows 2000/2003. Máy tính chạy AD được gọi là domain controller. 1.4. Các objects trong Active Directory: Thông tin về các tài nguyên mạng được tổ chức. | Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên Bộ môn Mạng máy tính và Viễn thông Môn Mạng máy tính nâng cao Bài thực hành số 6 Active Directory 1. GIỚI THIỆU ACTIVE DIRECTORY 1.1. Directory Service cung cấp chức năng lưu trữ xác định locating quản lý tập trung các tài nguyên trên như máy in thư mục dữ liệu chia sẻ trên mạng các tài khoản về người dùng nhóm người dùng . 1.2. Domain Nhóm các máy tính servers và workstations sử dụng chung cơ sở dữ liệu về các tài khoản người dùng. 1.3. Active Directory là directory service của hệ điều hành mạng Windows 2000 2003. Máy tính chạy AD được gọi là domain controller. 1.4. Các objects trong Active Directory Thông tin về các tài nguyên mạng được tổ chức thành các object. Ví dụ thông tin về user computer. 1.4.1. User Account 1. Local User Account chỉ có ý nghĩa trên máy tính mà account đó được tạo ra. 2. Domain User Account được tạo ra trong Active Directory. Account này có ý nghĩa trên tất cả các tài nguyên mạng trong cùng domain. 1.4.2. Computer 1.4.3. Group Các user account được nhóm lại thành group để tiện cho việc quản lý. Trong AD có 2 loại group security group được sử dụng chủ yếu trong những tác vụ liên quan đến security vd phân quyền truy cập các tài nguyên trong AD và distribution group được sử dụng chỉ trong những tác vụ không liên quan đến bảo mật vd gửi mail đến một nhóm người dùng .Security group có đầy đủ các chức năng của một distribution group. Membership Resource Access Global Local domain Any domain Domain local Any domain Local domain Universal Any domain Any domain 1.5. DNS AD có cùng cấu trúc với DNS. AD client sử dụng DNS để xác định domain controller. Trong trường hợp hệ thống cho phép ra Internet việc chọn tên cho domain cần phải cân nhắc để tránh việc trùng tên với DNS domain ở ngoài. 1.6. OU organizational unit Để tiện lợi cho việc quản lý các objects trong domain được tổ chức vào các OUs. OU được tổ chức dựa trên vị trí địa lý. Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên Bộ môn Mạng .