Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi. | Trường THCS Lý Thường Kiệt. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. Tổ Xã hội. Năm học 2022 2023. Môn GDCD khối 9. Thời gian 45 Chủ đề Mức độ Nhận Biết Thông hiểu T. số nhận thức Vận dụng thấp Vận dụng điểm. cao TN TL TN TL TN TL TN TL Quyền Quy Ý nghĩa và định của tình nghĩa của PL yêu vụ của về tuổi chân công kết hôn chính dân trong hôn nhân Số 0 5 0 5 điểm. 5 5 Tỉ lệ Quyền thế nào Vai trò Trách tự do là kinh của nhiệm kinh doanh thuế của HS doanh thuế và nghĩa vụ đóng thuế Số 1 1 5 2 điểm. 10 15 2 Tỉ lệ Quyền Thế nào Hiểu Trách và là được nhiệm nghĩa quyền quyền của HS vụ lao và LĐ động nghĩa hành vi vụ LĐ vi phạm hợp luật LĐ đồng lđ Số 2 5 1 1đ điểm. 25 10 10 Tỉ lệ T. số điểm. 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 Trường THCS Lý Thường Kiệt. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. Năm học 2022 2023. Tổ Xã Hội. Môn GDCD khối 9. Thời gian 45 Họ và tên . Điểm Nhận xét Lớp . I. Trắc nghiệm Hãy chọn một đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau 3 0đ Câu 1 Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam nữ là A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam đủ 20 tuổi trở lên nữ từ 17 tuổi trở lên C. Nam đủ 21 tuổi trở lên nữ đủ 18 tuổi trở lên D. Nam từ 19 tuổi trở lên nữ đủ 18 tuổi. Câu 2 Để hôn nhân được bền vững gắn bó lâu dài và xây dựng gia đình hạnh phúc thì cần có yếu tố nào A. Giàu có. B. Sắc đẹp. C. Tự do. D. Tình yêu chân chính. Câu 3 Hoạt động sản xuất dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là A. Kinh doanh. B. Lao động. C. Sản xuất. D. Buôn bán. Câu 4 Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là A. Tiền. B. Sản vật. C. Sản phẩm. D. Thuế. Câu 5 Những hành vi nào dưới đây là không đúng với luật lao động A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc. B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc. C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước. D. Được thăm hỏi những lúc ốm đau bệnh tật. Câu 6 Trong các .