Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | PHÒNG GD amp ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TIẾT 31 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN MÔN SINH HỌC - LỚP 9 Năm học 2021 2022 I Mục tiêu 1 Kiến thức Đánh giá kết quả học tập của HS về AND ARRN Protein mối quan hệ giữa gen và tính trạng ĐB gen NST thường biến đặc điểm nguyên nhân tính chất - HS thấy được kết quả học tập thông qua bài kiểm tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II 2 Năng lực Vận dụng kiến thức - Rèn kĩ năng suy nghĩ tư duy độc lập tự đánh giá. - Năng lực tư duy sáng tạo tự học tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi lắng nghe tích cực. 3 Thái độ Nghiêm túc tự giác II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao AND - Tên gọi của ARN XĐ điểm khác - XĐ số lk H ARN- - Cấu tạo phân tử nhau cơ bản của gen bị Protein AND ARN Protein. giữa ARN đột biến - nguyên tắc quá AND Protein XĐ được trình tổng hợp ARN. Bản chất MQH trình tự nu - Chức năng của giữa gen Tính trên ARN khi Protein. trạng biết trình tự nu của gen. 5 3 2 0 10 Biến dị - Khái niệm ĐB gen - Nhận biết -So sánh ĐB - MQH giữa ĐB NST thể một nhiễm các dạng ĐB gen và BDTH kiểu gen- môi thể ba nhiễm thể đa bội thường biến trường kiểu thường biến. hình. - Tính chất của ĐB -Vận dụng gen ĐB NST thường vào thực tiễn. biến 10 5 3 3 20 Tổng số 15 8 4 3 30 câu Tỉ lệ 50 27 13 10 100 PHÒNG GD amp ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TIẾT 31 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN MÔN SINH HỌC - LỚP 9 Năm học 2021 2022 Thời gian 45 phút ĐỀ BÀI 01 HS chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1 Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là A. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit ribônuclêic B. Axit photphoric D. Nuclêôtit Câu 2 Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của A. Phân tử ADN C. Ribôxôm B. Phân tử prôtêin D. Phân tử ARN mẹ E. Câu 3 Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là A. đại phân tử C. được tạo từ 4 loại đơn phân B. đó cấu tạo theo nguyên tắc đa phân D. chỉ có cấu trúc một mạch. E. Câu 4 ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc Đó là những nguyên tắc nào F. A. 2 nguyên tắc