Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 8 THỜI GIAN 45 Phút Không kể thời gian phát đề Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài I TRẮC NGHIỆM 3.0 điểm Khoanh tròn vào chữ cái A B C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng có hình dạng gì A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác. Câu 2 Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động A. Mối ghép đinh tán mối ghép trục. B. Mối ghép then chốt. C. Mối ghép cầu mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn mối ghép bulông. Câu 3 Hình chiếu đứng có hướng chiếu A. từ trên xuống B. từ trước tới C. từ trái sang D. từ dưới lên Câu 4 Chi tiết nào sau đây không phải là chi tiết máy A. Bu lông B. Đai ốc C. Mảnh vỡ máy D. Lò xo Câu 5 Truyền động ma sát truyền động đai vật bị dẫn là A. vật làm giảm chuyển động . B. vật truyền chuyển động. C. vật tạo ra chuyển động. D. vật nhận chuyển động. Câu 6 Trong máy khâu đạp chân chuyển động của kim máy là A. chuyển động tịnh tiến. B. chuyển động quay tròn. C. chuyển động lắc. D. A và C đúng II.TỰ LUẬN 7.0 điểm Câu 1 Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép 2 điểm Câu 2 Bộ truyền động đai của một máy có bánh dẫn là 50cm bánh bị dẫn là 20cm . Tính tỉ số truyền i. Nếu tốc độ quay của bánh bị dẫn là 90 vòng phút thì tốc độ quay của bánh dẫn là bao nhiêu vòng phút 2 điểm Câu 3 Nêu qui trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện và kể tên 4 nhà máy nhiệt điện ở nước ta mà em biết 2 điểm Câu 4 Hãy vẽ hình chiếu đứng hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây theo kích thước tùy chọn 1.0 điểm Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .