Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | UBND QUẬN GÒ VẤP KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Năm học 2022 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 7 Đề có 4 trang Ngày kiểm tra 22 12 2022 Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian phát đề Phần I. Trắc nghiệm khách quan. 3 0 điểm Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví dụ Câu 1 em chọn phương án là câu A em sẽ ghi là Câu 1 A. Câu 1 Căn bậc hai số học của 81 là A. 81 B. -81 C. 9 D. 9 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng A. 2 I B. p Q C. 7 Q D. 2 3 I Câu 3. Cho x 10 thì giá trị của x là A. x 10 B. x 10 hoặc x -10 C. x -10 D. x 10 Câu 4. Hình lập phương A BCD .A B C D có AB 9 cm. Khẳng định nào sau đây đúng A. AB 9cm B. AA 9cm C. AC 9cm D. AC 9cm Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác A BC .A B C có cạnh A B 3 cm B 5 cm A C 6 cm A A 7 cm . Độ dài C cạnh AB bằng bao nhiêu cm A. AB 3cm B. AB 5cm C. AB 6cm D. AB 7cm Câu 6 Quan sát hình vẽ bên hãy chọn đáp án sai. A. xAm xAy 2 B. yAm xAy.2 C. xAm mAy D. Tia Am là tia phân giác của xAy . Câu 7 Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a . đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ . để được khẳng định đúng. A. có hai B. có vô số C. không có D. chỉ có một Câu 8 Biểu đồ bên biểu diễn tỉ lệ học sinh lựa chọn môn học yêu thích trong 4 môn Toán Ngữ văn Ngoại ngữ Tin học tại một trường THCS. Tỉ lệ số học sinh yêu thích môn Toán là A. 14 B. 33 C. 43 D. 10 Câu 9 Giá trị của 88804 là A. 2982 B. 44402 C. 298 D. 298 Câu 10 Khối Rubik trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 5 8 cm. Diện tích xung quanh của khối Rubik là A. 134 56 cm2 B. 201 84 cm2 C. 195 112 cm 2 D. 92 8 cm 2 Câu 11 Cho hình vẽ bên biết m n và góc A1 bằng 450. Số đo góc B1 là A. 450 B. 1350. C. 1200 D. 900. Câu 12 Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song Hình 3 Hình 4 Hình 1 Hình 2 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Phần II. Tự luận. 7 0 điểm Bài 1 0 5 điểm Tìm số đối của các số sau 202 Bài 2 0 5 .