Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé! | PHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí lớp 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút Đề khảo sát gồm 1 trang PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 7 5 ĐIỂM Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau Câu 1. Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 1810. B. 1800. C. 1860. D. 00. Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4.s D. Thứ 5. Câu 3. Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh trục là A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 36 giờ. D. 48 giờ. Câu 4. Kí hiệu bản đồ có các loại là A. kí hiệu điểm và kí hiệu đường. B. kí hiệu điểm và kí hiệu diện tích. C. kí hiệu điểm kí hiệu đường và kí hiệu diện tích. D. kí hiệu diện tích và kí hiệu đường. Câu 5. Một bản đồ có tỉ lệ 1 7 500 000. Vậy 20cm trên bản đồ ứng với A. 1 5 km ngoài thực địa. B. 15 km ngoài thực địa. C. 150 km ngoài thực địa. D. 1500 km ngoài thực địa. Câu 6. Trái Đất có hình dạng là A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình nón úp. D. không xác định. Câu 7. Trên quả Địa Cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì sẽ vẽ được tất cả là A. 34 kinh tuyến. B. 35 kinh tuyến. C. 36 kinh tuyến. D. 37 kinh tuyến. 0 Câu 8. Trên quả Địa Cầu nếu cứ cách 10 ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ vẽ được tất cả là A. 18 vĩ tuyến. B. 19 vĩ tuyến. C. 20 vĩ tuyến. D. 21 vĩ tuyến. Câu 9. Cơ sở để xác định phương hướng trên bản đồ là A. các đường kinh tuyến. B. các đường vĩ tuyến. C. các đường kinh tuyến và vĩ tuyến. D. đường kinh tuyến gốc. Câu 10. Một bản đồ có tỉ lệ 1 5 000 000. Vậy 6cm trên bản đồ ứng với A. 3 km ngoài thực địa. B. 30 km ngoài thực địa. C. 300 km ngoài thực địa. D. 3000 km ngoài thực địa. Câu 11. Tỉ lệ bản đồ là tỉ số khoảng cách giữa các đối tượng trên bản đồ so với A. một bản đồ khác. B. một vùng đất nào đó. C. thực tế trên mặt đất. D. quả Địa Cầu. Câu 12. Ngoài cách dùng thang màu để biểu hiện địa hình người ta còn biểu hiện bằng A. dạng chữ. B. dạng hình học. C. dạng đường biểu diễn. D. các đường đồng mức. Câu 13. Trái Đất tự .