Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt! | SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NAM THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lý lớp 6 THCS THPT Thời gian làm bài 45 phút. Đề khảo sát gồm 02 trang PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 7.5 ĐIỂM Câu 1 Vùng nội chí tuyến là vùng nằm A. Từ vòng cực đến cực B. Giữa hai chí tuyến C. Giữa hai vòng cực D. Giữa chí tuyến và vòng cực Câu 2 Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Câu 3 So với mặt phẳng quỹ đạo trục Trái Đất nghiêng một góc 0 0 0 0 A. 56 27 B. 23 27 C. 66 33 D. 32 27 Câu 4 Trên bản đồ ki hiệu của một thành phô thuộc loại ki hiệu gì A. Ki hiệu đường B. Điểm C. Diện tich D. Ki hiệu hình học Câu 5 Việt Nam nàm ở khu vưc giờ sô A. 5 và 6 B. 6 và 7 C. 7 và 8 D. 8 và 9 Câu 6 Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do A Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông. B Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây. C Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông. D Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây. Câu 7 Chí tuyến là đường vĩ tuyến 0 A.27 23 Bắc và Nam B.23027 Bắc và Nam 0 C.66 33 Bắc và Nam D.33066 Bắc và Nam Câu 8 Hai nửa Cầu Bắc và Nam được chiếu sáng như nhau vào ngày A.21 tháng 2 B.21 tháng 3 C.22 tháng 6 D.21 tháng 4 Câu 9 Các địa điểm nằm trên đường nào sau đâycó ngày đêm dài ngắn như nhau A.23027 Bắc B.23027 Nam C.Đường xích đạo 00 D.66033 Bắc và Nam Câu 10 Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp A. 6 lớp B . 5 lớp C. 4 lớp D. 3 lớp Câu 11 Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất A. Lỏng B. Từ lỏng tới quánh dẻo C. Rắn chắc D. Lỏng ngoài rắn trong Câu 12 Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là 0 0 0 0 A. 1.000 C B. 5.000 C C. 7.000 C D. 3.000 C Câu 13 Đại dương nào nhỏ nhất A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương Câu 14 Trên Trái Đất lục đại nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam A. Lục địa Nam Mỹ B. Lục địa Phi C. Lục địa Á Âu D. Lục địa Ô-xtrây-li-a Câu 15 Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất .