Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Vân

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Vân” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS HẢI VÂN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 0 điểm gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng được 0 2 điểm Em hãy chọn đáp án đúng 3 7 2 Câu 1 Giá trị của biểu thức là A. 3 7 B. 7 3 C. 3 7 D. 4 Câu 2 Kết quả của phép tính 81 80. 0 2 bằng A. 3 2 B. 3 2 C. 5 D. 2 Câu 3 Cho A BC vuông tại A . Tính t an C biết rằng t an B 4. 1 1 A. B. 4 C. D. 2 4 2 Câu 4 Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3 2x 5 là A. x 1 B. x gt 1 C. x lt 1 D. x 0 Câu 5 Trong một tam giác vuông bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng A. Tích của hai hình chiếu. B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền. Câu 6 Cho A BC vuông tại A đường cao A H biết CH 1cm A C 3cm Độ dài cạnh BC bằng A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm Câu 7 Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch đường chéo ti vi dài 75inch có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là 36052 . Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất lần lượt là A. 172 1cm 116 8cm B. 146 3cm 87 9cm C. 152 4cm 114 3cm D. 168 6cm 121 5cm Câu 8 Căn bậc hai số học của 144 là A. 12 B. C. 144 D. 12 1 Câu 9 Điều kiện xác định của biểu thức là x 2x 1 2 A. x 1 B. x gt 1 C. x lt 1 D. x 0 Câu 10 Kết quả phân tích thành nhân tử x 2 x 15 là A. x 5 3 x B. x 5 x 3 C. x 5 x 3 D. x 5 x 3 x3 1 Câu 11 Tính với x 0 x 1 bằng x 1 1 A. x x 1 B. C. x 1 D. x x 1 2 Câu 12 Kết quả so sánh 2003 2005 và 2 2004 là A. 2003 2005 2 2004 B. 2003 2005 lt 2 2004 C. 2003 2005 2 2004 D. 2003 2005 gt 2 2004 Câu 13 Kết quả của phép tính 3 27 3 125 là A. 3 98 B. 3 98 C. 2 D. 2 Câu 14 Tìm tất cả giá trị của x để x 4 là A. x gt 16 B. x lt 16 C. 0 x lt 16 D. 0 x 16 2 Câu 15 Kết quả của phép khai căn 3 1 là A. 1 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 1 3 Câu 16 Cho A BC vuông tại A đường cao A H biết BH 3cm CH 4cm . Độ dài