Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt! | PHÒNG GD amp ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 HIỆP ĐỨC Môn Toán lớp 7 Họ và tên Thời gian làm bài 60 phút KKTGGĐ . . Lớp 7 Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Câu 1 NB . Nếu thì A. ac bd. B. ad bc. C. a d b c D. ab cd. Câu 2 Từ đẳng thức 3.30 9.10 ta có thể lập được tỉ lệ thức nào A. B. C. D. Câu 3 Từ tỉ lệ thức suy ra A. . B. . C. D. Câu 4 Cho ba số a b c tỉ lệ với x y z. Ta có A. B. . C. . D. Câu 5. Nếu a.d b.c và a b c d 0 thì Câu 6 Biểu thức đại số có mấy biến A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7 Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C.cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Câu 8 Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng A. B. C. D. . Câu 9 Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì quot A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau. Câu 10 Cho hình vẽ bên H.1 khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AD là độ dài của đoạn thẳng A. AB. B. BC. C. BD. D. CD. Câu 11 Cho hình vẽ bên H.1 so sánh AB BC BD ta được A. AB lt BC lt BD. B. AB gt BC gt BD. C. BC gt BD gt AB. D. BD lt AB lt CB. Câu 12 Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống quot Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều . của tam giác đó quot A. Hai cạnh. B. Ba cạnh. C. Ba đỉnh. D. Ba góc. II. PHẦN TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 1.a 0 5 điểm điền vào chỗ dấu ba chấm cho đúng đẳng thức. b 0 5 điểm Từ bốn tỉ số dưới đây hãy lập một tỉ lệ thức. Câu 2. 1 0 điểm Tìm hai số x y biết và Câu 3. 1 0 điểm Số học sinh ba lớp 7A 7B 7C tỉ lệ với 5 6 7. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng 3 lớp có tổng số 108 học sinh. Câu 4. 3 0 điểm Cho đoạn thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng AC vuông góc với AB sao cho AC lt AB. a So sánh hai đoạn thẳng AC và CB. b So sánh góc ACB và góc .