Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kiến Thiết (Đề tham khảo)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kiến Thiết (Đề tham khảo)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé! | UBND QUẬN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian phát đề Bài 1. Giải các phương trình sau 1 điểm 1 điểm 1 điểm Bài 2 1 5 điểm Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3. 1 điểm Một ô tô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc 50 km h. Lúc về ô tô đi từ B về đến A ô tô đó chạy với vận tốc 60 km h vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB Bài 4. Nhà Bác Tám có một bể chứa nước sinh hoạt hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 2m chiều rộng đáy bể là 1 2m và chiều cao của bể là 0 8m. a. Hỏi thể tích bể nước là bao nhiêu 0 5 điểm b. Bác Tám mở một vòi nước chảy vào bể chứa nước trên. Biết lúc đầu bể không có nước và tốc độ dòng chảy qua vòi là 40 lít phút hỏi vòi chảy sau bao lâu thì bể đầy nước 0 5 điểm Biết thể tích trong đó a là chiều dài đáy b là chiều rộng đáy h là chiều cao. Và 1 lít nước bằng 1 dm3 Bài 5. 1 điểm Trong đại dịch COVID 19 một công ty đã mua tặng các em học sinh trường THCS 3500 phần khẩu trang mỗi phần 5 chiếc với tống số tiền là 19 250 000 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc khẩu trang công ty đã mua Bài 6. Cho ΔABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. a Chứng minh rằng 1 điểm b Chứng minh rằng HA.HD HE.HB 1 điểm c Kẻ tại I tại K. Chứng minh rằng IK AB. 0 5 điểm -Hết- HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 8 HKII Chú ý Tất cả các thành viên trong ban giám khảo phải họp thống nhất triển khai đáp án trước khi chấm bài. Nội dung Than g điểm Bài 1 Giải phương trình a 4 2x - 3 5x 3 8x - 12 5x 3 0 25đ 3x 15 0 25đ x 5 0 25đ Tập nghiệm của phương trình là S 5 0 25đ b x - 1 3x 9 2x 14 x 3 0 25đ Tập nghiệm của phương trình là S 3 0 25đ 0 25đ 0 25đ c ĐKXĐ x 3 và x -1 0 25đ x2 x x2 - 3x 2x2 - 4 x 2 nhận 0 25đ Tập nghiệm của phương trình là S 2 0 25đ 0 25đ Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Tập nghiệm 0 25đ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0 25đ 0 25đ 0 25đ 0 .