Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt! | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 Năm học 2022 2023 MÔN VẬT LÝ LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút Đề gồm 04 trang I. TRẮC NGHIỆM 7 điểm Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất phần trắc nghiệm và ghi đáp án vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi. C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. Câu 2. Một người đi quãng đường dài 1 5 km với vận tốc 10m s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là A. t 0 15 giờ. B. t 15 giây. C. t 2 5 phút. D. t 14 4phút. Câu 3. Hành khách đứng trên xe buýt đang chuyển động bỗng thấy mình bị xô người về phía trước do xe A. Đột ngột phanh gấp B. Đột ngột tăng vận tốc C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. Câu 4. Tìm trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào là chuyển động đều A. Chuyển động của kim phút đồng hồ. B. Chuyển động tàu rời ga C. Chuyển động của ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc. Câu 5. Có các loại lực ma sát A. Ma sát lăn B. Ma sát nghỉ C. Ma sát trượt D. Tất cả các loại trên Câu 6. Một người đi với vận tốc 40km h trong 2h quãng đường đi được là A. 40km. B. 40km h C. 80km D. 80km h Câu 7. Các yếu tố của lực là A. Độ lớn. B. Độ lớn và phương. C. Điểm đặt độ lớn phương và chiều. D. Điểm đặt và độ lớn. Câu 8. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. vôn kế B. nhiệt kế C. tốc kế D. ampe kế Câu 9. Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200 m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu A. 2060N m2. B. 206000N m2. C. 20600N m2. D. 2060000N m2 Câu 10. Một em bé dùng ống hút để uống sữa tươi trong hộp làm bằng giấy khi em bé hút ta thấy vỏ hộp